`5`/ Although ( mặc dù thích nhưng vẫn ko đạt đc )
`6`/ smoking ( stop + v ing )
`7`/ many ( vì job đếm đc )
`8`/ carefully ( bổ nghĩa cho động từ done nên phải thêm ly )
`9`/ was having ( while + S + was / were + v ing + O )
`10`/ at ( nói về thời gian thì dùng at )
`11`/ playing ( sau enjoy + v ing )
`12`/ so as to ( mong mún việc j đó để đc đạt 1 việc j đó thid dùng so as to )
`13`/ didnt he ( tag question khi S + to be ( gồm thì present simple và pass simple ) + ( not ) + O + to be ( not ) + S
`->` khẳng định(+) ở trước thì phủ định (-) ở sau và ngược lại.
`14`/ useful ( có ích nên mới qua bài kt đc )
$5.$ A
- Although + S + V (Mặc dù).
$6.$ B
- stop + V-ing: ngưng làm gì, không làm việc gì nữa.
$7.$ many
- Ta thấy "opportunities" có thêm "es".
→ "many" (Dùng cho danh từ số nhiều ở thể khẳng định).
$8.$ C
- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa.
→ carefully (adv.): một cách cẩn thận.
$9.$ D
- S + Qúa khứ đơn when S + was/ were + V-ing.
$10.$ B
- at + mốc thời gian.
$11.$ B
- enjoy + V-ing: thích làm việc gì.
$12.$ B
- so as to + V (bare): để mà ...
$13.$ B
- Tag question: Phần mệnh đề ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại.
$14.$ C
- Trước danh từ: tính từ.
→ useful (adj.): hữu ích.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247