Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 5. ______ his aunt really likes the apartment, she can’t...

5. ______ his aunt really likes the apartment, she can’t afford to buy it. A. Although B. Because C. If D. So TvT giúp mình với 6. The doctor advised my un

Câu hỏi :

5. ______ his aunt really likes the apartment, she can’t afford to buy it. A. Although B. Because C. If D. So TvT giúp mình với 6. The doctor advised my uncle to stop _______ because it’s quite harmful to his health. A. to smoking B. smoking C. to smoke D. smoke 7. More and more young people are moving to the city as there are _______ of job opportunities here. A. much B. a lot C. a little D. many 8. The artwork was _______ done by the artisan. A. careless B. careful C. carefully D. care 9. The light went out while he _______ dinner with his family. A. is having B. have had C. had D. was having 10. Last Sunday, we arrived at the waterfall nearby _______ 7.00 a.m. A. of B. at C. in D. on 11. The students enjoy _______ badminton every morning. A. played B. playing C. plays D. to play 12. They decided to learn French _______ study in Paris. A. so that B. so as to C. in order that D. in order 13. Your brother passes the final exam, _______? A. did he B. doesn’t he C. does he D. didn’t he 14. I got some _______ advice on how to make a presentation from my English teacher, so I passed my oral test. A. useless B. uselessness C. useful D. usefulness

Lời giải 1 :

`5`/ Although ( mặc dù thích nhưng vẫn ko đạt đc )

`6`/ smoking ( stop + v ing )

`7`/ many ( vì job đếm đc )

`8`/ carefully ( bổ nghĩa cho động từ done nên phải thêm ly )

`9`/ was having ( while + S + was / were + v ing + O )

`10`/ at ( nói về thời gian thì dùng at )

`11`/ playing ( sau enjoy + v ing )

`12`/ so as to ( mong mún việc j đó để đc đạt 1 việc j đó thid dùng so as to )

`13`/ didnt he ( tag question khi S + to be ( gồm thì present simple và pass simple ) + ( not ) + O + to be ( not ) + S

`->` khẳng định(+) ở trước thì phủ định (-) ở sau và ngược lại.

`14`/ useful ( có ích nên mới qua bài kt đc )

Thảo luận

Lời giải 2 :

$5.$ A

- Although + S + V (Mặc dù).

$6.$ B

- stop + V-ing: ngưng làm gì, không làm việc gì nữa.

$7.$ many

- Ta thấy "opportunities" có thêm "es".

→ "many" (Dùng cho danh từ số nhiều ở thể khẳng định).

$8.$ C

- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa.

→ carefully (adv.): một cách cẩn thận.

$9.$ D

- S + Qúa khứ đơn when S + was/ were + V-ing.

$10.$ B

- at + mốc thời gian.

$11.$ B

- enjoy + V-ing: thích làm việc gì.

$12.$ B

- so as to + V (bare): để mà ...

$13.$ B

- Tag question: Phần mệnh đề ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại.

$14.$ C

- Trước danh từ: tính từ.

→ useful (adj.): hữu ích.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247