Barely/Hardly/Scarcely + + had + S + V quá khứ phân từ + when S + Ved = No sooner + had + S + V quá khứ phân từ + than S + Ved: Ngay sau khi .... thì....
1. No sooner had we entered the room than they started clapping.
2. Barely had Jack reached the place when Jim started arguing.
3. Hardly had I seen him when Sam started walking.
4. Scarcely had Peter started the journey when it started raining.
5. No sooner had the teacher entered the room than the students stopped talking.
6. Barely had Peter started the speech when Andrew started questioning him.
7. Hardly had I seen him when the thief started running.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247