Quan hệ từ :
a, khái niệm : quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu , nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau
b, phân loại : quan hệ từ được chia làm 2 loại
+ quan hệ từ : là các quan hệ từ đơn lẻ , xuất hiện duy nhất trong câu với chức năng nối vế
+ cặp quan hệ từ : là các quan hệ từ đi theo cặp với nhau để biểu thị đầy đủ được mối quan hệ của các đối tượng
c, tác dụng : nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu với nhau
----------------------------------------
Từ đồng nghĩa :
a, khái niệm : từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
b, phân loại : từ đồng nghĩa được chia làm 2 loại
+ những từ đồng nghĩa hoàn toàn (ko phân biệt nhau về sắc thái)
+ những từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩa khác nhau)
c, tác dụng : biểu thị mức độ , trạng thái khác nhau , chỉ trạng thái chuyển đổi biểu thị cảm xúc hoặc cách hành động
----------------------------------------
Từ trái nghĩa :
a, khái niệm : từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
b, phân loại : từ trái nghĩa được chia làm 2 loại
+ từ trái nghĩa hoàn toàn : là những từ luôn mang nghĩa đối lập nhau trong mọi tình huống , văn cảnh
+ từ trái nghĩa không hoàn toàn : là những từ không phải trong trường hợp nào nó cũng mang nghĩa trái ngược nhau
c, tác dụng : làm nổi bật sự vật , sự việc , các hoạt động , trạng thái , màu sắc đối lập nhau
----------------------------------------
Từ đồng âm :
a, khái niệm : từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau , nhưng nghĩa , từ loại hoàn toàn khác nhau
b, phân loại : từ đồng âm được chia làm 2 loại
+ từ đồng nghĩa hoàn toàn : là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau , được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói
+ từ đồng nghĩa không hoàn toàn : là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm hoặc cách thức hành động
c, tác dụng : nhấn mạnh nội dung câu , làm câu văn trở nên sinh động , hấp dẫn hơn , tạo hiệu quả cao cho sự diễn đạt như sự liên tưởng bất ngờ hay sự chế giễu , châm biếm ...
*Từ đồng nghĩa:
- Khái niệm:
+ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Phân loại:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.
- Cách sử dụng: không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế được cho nhau. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
- Tác dụng: Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau. chỉ trạng thái chuyển động biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .
Chúc bạn học tốt !
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247