21.A (each of là mỗi, những từ kia không dùng of)
22.C (trong câu bị động, made to V)
23.C ( đại từ sở hữu, ours thay thế cho our cousins)
24.B (remember to V: nhớ phải làm gì còn remember Ving: nhớ đã làm gì)
25.A (một việc chắn chắn sẽ xảy ra trong tương lại dùng HTTD)
26.B (2 hành động cùng song song diễn ra --> while)
27.B (such + (a/an) +adj , information không đến được nên k dùng (a/an))
28.D (một việc xảy ra trước 1 sự việc trong quá khứ --> QKHT)
29.C (object to +Ving:phản đối làm gì, let Sb V: để ai đó lèm gì)
30.B (một sự việc đang diễn ra thì 1 sự việc khác cắt ngang, sự việc đang diễn ra dùng QKTD)
31.D
32.A ( as far as I know : theo như tôi biết)
33.B (by means of : bằng cách)
34.B (lack : thiếu)
35.C (đảo ngữ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247