1. shops for groceries
shop for groceries: mua tạp phẩm
`\text{Hiện tại đơn}`
$\textit{S + V(s/es) + (O).}$
2. feeds the cat
feed the cat: cho mèo ăn
`\text{Hiện tại đơn}`
$\textit{S + V(s/es) + (O).}$
3. clean the house
clean the house: dọn dẹp nhà cửa
`\text{Hiện tại đơn}`
$\textit{S + V(s/es) + (O).}$
4. watering the houseplants
water the houseplants: tưới cây trong nhà
`\text{Danh động từ}`
$\textit{S + like(s)/dislike(s)/enjoy(s)/prefer(s)/love(s)/hate(s)/... + Ving + (O).}$
5. does the cooking
do the cooking: nấu ăn
`\text{Hiện tại đơn}`
$\textit{S + V(s/es) + (O).}$
6. do the laundry
`\text{do the laundry: giặt quần áo}`
sau to là Vinf
7. doing the washing up
do the washing up: rửa chén bát
`\text{Danh động từ}`
$\textit{S + like(s)/dislike(s)/enjoy(s)/prefer(s)/love(s)/hate(s)/... + Ving + (O).}$
8. take out the trash
take out the trash: đổ rác
`\text{Have to}`
$\textit{S + have to/has to + Vinf.}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247