1. has lived
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: for
S + have/has + VPII + (O).
2. went
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: yesterday
S + Ved/V2 + (O).
3. go
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: usually
S + V(s/es) + (O).
4. Did/ go
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: last night
(WH) + did + S + Vinf + (O).
5. cost
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: in 1980
S + Ved/V2 + (O) + (in + mốc thời gian).
6. was playing/ was taking
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.
nhận bt: while
S + was/were + Ving + (O).
7. has/ played
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: for
(WH) + have/has + S + VPII + (O)?
8. were working/ rang
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
9. was smoking/ was reading
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.
nhận bt: while
S + was/were + Ving + (O)
10. arrived/ were having
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
11. were playing/ went
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
12. flows
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
13. boils/ freezes
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
14. plays
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: usually
S + V(s/es) + (O).
15. is sleeping
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: Don’t make so much noise.
S + am/is/are + Ving + (O).
16. are watching
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: You can't turn off the TV.
*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
S + am/is/are + Ving + (O).
17. are building
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: at the moment
S + am/is/are + Ving + (O).
18. was playing
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
nhận bt: At this time yesterday
S + was/were + Ving + (O)
19. was digging
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
20. is taking
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: She can't answer the phone
*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
S + am/is/are + Ving + (O).
21. finish/ will watch
`\text{Hiện tại đơn}`
S + V(s/es) + (O).
`\text[Tương lai đơn}`
S + will/won't + Vinf + (O).
22. collects
\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: in his spare time
S + V(s/es) + (O).
23. have lived
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: since
S + have/has + VPII + (O).
24. sets
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
25. are your parents living
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: now
(WH) + am/is/are + S + Ving + (O)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247