Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Give the correct verb tenses. 1. She _____________ in Hue...

Give the correct verb tenses. 1. She _____________ in Hue for twenty years. (live) 2. I _____________ to the market with my mother yesterday. (go) 3. I usuall

Câu hỏi :

Give the correct verb tenses. 1. She _____________ in Hue for twenty years. (live) 2. I _____________ to the market with my mother yesterday. (go) 3. I usually _____________ to school by bus. (go) 4. _____________ you _____________ out last night? (go) 5. This house _____________ 35,000 dollars in 1980. (cost) 6. While Tom _____________ tennis, Ann _____________ a shower. (play/take) 7. Mike is playing chess. How long _____________ he _____________? (play) 8. When they _____________ in the garden, the phone _____________. (work/ring) 9. Father _____________ his pipe while mother _____________ a magazine. (smoke/read) 10. When he _____________, we _____________ dinner. (arrive/have) 11. They ____________ football when the lights in the stadium ____________ out. (play/go) 12. The river Thames ____________ through London. (flow) 13. Water (boil) ____________ at 100 oC and (freeze) ____________ at 0 oC. 14. Daniel loves tennis. He usually ____________ it once or twice a week. (play) 15. Don’t make so much noise. My father ____________ (sleep) 16. You can't turn off the TV. We ____________ it. (watch) 17. They ____________ a new school near my house at the moment. (build) 18. At this time yesterday he ____________ chess with his friend. (play) 19. I found the ring while I ____________ in the garden yesterday. (dig) 20. She can't answer the phone because she ____________ a bath. (take) 21. After I (finish) ____________ my work, I (watch) ____________ TV. 22. Frank (collect) ____________ stamps in his spare time. It’s his hobby. 23. They (live) ____________ in Ho Chi Minh City since 1978. 24. The sun (set) ____________ in the west. 25. Where (yourgrandparents/ live)________________________now?

Lời giải 1 :

1. has lived

`\text{Hiện tại hoàn thành}`

nhận bt: for

S + have/has + VPII + (O).

2. went

`\text{Quá khứ đơn}`

nhận bt: yesterday

S + Ved/V2 + (O).

3. go

`\text{Hiện tại đơn}`

nhận bt: usually

S + V(s/es) + (O).

4. Did/ go

`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: last night
(WH) + did + S + Vinf + (O).

5. cost

`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: in 1980
S + Ved/V2 + (O) + (in + mốc thời gian).

6. was playing/ was taking

`\text[Quá khứ tiếp diễn}`

Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.

nhận bt: while

S + was/were + Ving + (O).

7. has/ played

`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: for
(WH) + have/has + S + VPII + (O)?

8. were working/ rang

Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.

Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)

Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).

9. was smoking/ was reading

`\text[Quá khứ tiếp diễn}`

Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.

nhận bt: while

S + was/were + Ving + (O)

10. arrived/ were having

Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.

Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)

Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).

11. were playing/ went 

Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.

Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)

Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).

12. flows

`\text{Hiện tại đơn}`

Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.

S + V(s/es) + (O).

13. boils/ freezes

`\text{Hiện tại đơn}`

Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.

S + V(s/es) + (O).

14. plays

`\text{Hiện tại đơn}`

nhận bt: usually

S + V(s/es) + (O).

15. is sleeping

`\text[Hiện tại tiếp diễn}`

nhận bt: Don’t make so much noise.

S + am/is/are + Ving + (O).

16. are watching

`\text[Hiện tại tiếp diễn}`

nhận bt: You can't turn off the TV.

*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

S + am/is/are + Ving + (O).

17. are building

`\text[Hiện tại tiếp diễn}`

nhận bt: at the moment

S + am/is/are + Ving + (O).

18. was playing

`\text[Quá khứ tiếp diễn}`

nhận bt: At this time yesterday

S + was/were + Ving + (O)

19. was digging

Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.

Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)

Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).

20. is taking

`\text[Hiện tại tiếp diễn}`

nhận bt: She can't answer the phone

*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

S + am/is/are + Ving + (O).

21. finish/ will watch

`\text{Hiện tại đơn}`

S + V(s/es) + (O).

`\text[Tương lai đơn}`

S + will/won't + Vinf + (O).

22. collects

\text{Hiện tại đơn}`

nhận bt: in his spare time

S + V(s/es) + (O).

23. have lived

`\text{Hiện tại hoàn thành}`

nhận bt: since

S + have/has + VPII + (O).

24. sets

`\text{Hiện tại đơn}`

Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.

S + V(s/es) + (O).

25. are your parents living

`\text[Hiện tại tiếp diễn}`

nhận bt: now

(WH) + am/is/are + S + Ving + (O)?

 

Thảo luận

-- yee, thanks nha
-- uh
-- vốn đây là việc của phó nhóm nhưng Lupin thì ko đc, bà Mimy thì ko chắc thế nên đành nhờ người khác
-- Lupinkaito: 5c Chucmotngaytotlanh: 5c Majlien: 3c anniedinh0753: 1c baokhanhshawn: 16c TuongVy2009: 1c Mon1322: 9c quynhanh22X84Aq: 1c milo2010: 13c tranngockhanhlinh810: 3c manhhainguyen9: 4c hanaki56: 17c Miette: 21c tamnhu256: 3c EiraMagi: 4c `\text... xem thêm
-- thank you very much
-- muốn làm phó nhóm ko?
-- you're welcome :)
-- lm cx đc á:), dù j toy cx rảnh mà

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247