Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Put the verbs in brackets into correct tenses 1. We...

Put the verbs in brackets into correct tenses 1. We (have) a lot of fun at your birthday party yesterday. 2. He usually (get). up early in the morning. 3.

Câu hỏi :

Giúp mình đi mọi người, mơn trc nha

image

Lời giải 1 :

1, had

2, gets

3, was doing; rang

4, finished

5, were doing; called

6, You don't see her every day

7, have met

8, fell; was painting

9, have seen

10, wears

Giải thích: 

Câu 1 có từ yesterday nên tâ biết đây là câu thì quá khứ đơn=> dùng động từ quá khứ của have là had.

Câu 2:  có từ usually nên ta chia ở thì Hiện tại đơn, chủ ngữ là he ( số ít) nên chia động từ thêm s.

Câu 3: Chỉ một hành động đang xảy ra thì 1 vc khác xen vào( có từ when là dấu hiệu nhận biết)

=> trước từ when ta điền was/were+Ving và sau when điền verb thì quá khứ đơn

Câu 4: Có từ a few minutes ago=> thì quá khứ đơn=> điền finished

Câu 5:

Chỉ một hành động đang xảy ra thì 1 việc khác xen vào( có từ when là dấu hiệu nhận biết)

=> trước từ when ta điền was/were+Ving và sau when điền verb thì quá khứ đơn.

Câu 6: Mình nghĩ câu này nên đổi dấu ? thành dấu . thì hợp lý hơn.

Có từ every day nên đây là câu thì hiện tại đơn, chủ ngữ là you=> dùng don't.

Câu 7: có từ in 2005: mốc thời gian nên ta dùng thì Hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là I=> dùng động từ tobe là have.

Câu 8:

Chỉ một hành động đang xảy ra thì 1 vc khác xen vào( có từ while là dấu hiệu nhận biết)

=> trước từ while ta điền was/were+Ving và sau while điền verb thì quá khứ đơn

Câu 9: Có từ several times nên đây là thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là he nên dùng động từ tobe là has.

Câu 10: có từ often nên đây là câu thì Hiện tại đơn. chủ ngữ là he nên cuối.

Thảo luận

-- Chính xác hkk bn
-- Chắc chắn đúng ạ^^
-- Dạ mong giúp đỡ nhìu hơn ạk
-- Trả lời bài mới giúp mình lun nha bạn
-- Qua trả lời câu hỏi mới giúp mình vs
-- Mình off đây pp:)))

Lời giải 2 :

Put the verbs in brackets into correct tenses : 

1.had ( thì QKĐ , dấu hiệu nhận bt : yesterday , quá khứ của have là had , S + Ved/cột 2 + ... ) 

2. gets ( thì HTĐ , dấu hiệu nhận bt : usually , S + V ( s/es ) + .... ) 

3. did / was rang ( thì quá khứ tiếp diễn , S + was/were + V-ing ) 

4.finished ( thì quá khứ đơn , dấu hiệu nhận bt : ago ) 

5.did / were calling ( thì quá khứ tiếp diễn _

6.You don't see .... ? 

7.met ( thì quá khứ đơn, in 2005 là dấu hiệu)

8.falled / was plainting ( thì quá khứ tiếp diễn )

9.have seen ( thì HTHT , dấu hiệu : several times ) 

10 . wear ( HTĐ , dấu hiệu : often ) 

NO COPY

@Linh

#Muoi 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247