1)ride
2) to
3) teach
5) am waiting
6) eat
7) play
8) is rain
9) goes
10) watches
11) lived
12) sold
13) met
16)got, had already start
17,18)had gone
$1.$ ride
- used to + V (Bare).
$2.$ making
- stop + V-ing: ngừng làm gì.
$3.$ teach
$4.$ read
- S + tobe + worth + V-ing: rất đáng để làm gì.
$5.$ am waiting
- S + tobe + V-ing.
$6.$ eat
- S + V (s/es).
$7.$ play
- S + V (s/es).
$8.$ rains
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
→ S + V (s/es).
$9.$ goes
- "three days a week": chỉ tần suất.
→ S + V (s/es).
$10.$ watches
- "often": chỉ tần suất.
→ S + V (s/es).
$11.$ lived
- "last year".
→ Thì quá khứ đơn: S + V2.
$12.$ sold
- "several days ago".
→ Thì quá khứ đơn: S + V2.
$13.$ met
- "last Sunday".
→ Thì quá khứ đơn: S + V2.
$14.$ cried/ had gone
- Kết hợp thì QKHT và QKĐ để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$15.$ told/ had left
- S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
$16.$ got/ had already started
- Kết hợp thì QKHT và QKĐ để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$17.$ has gone
$18.$ had gone
$19.$ didn't go
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247