Bạn tham khảo:
14. wear- am wearing
15.turns
16.is having
17. What does she do- plays
18.have studied
19. left
20. speaks- don't understand
21.is making- makes
22. goes
23.works
24. am wearing
24.is reading
`14.` wear - am wearing
- Thì HTD - DHNB: generally
- Thì HTTD - today
`15.` turns
- Thì HTD - Vế trước chia ở thì HTD nên vế sau cũng vậy
`16.`is having
- Thì HTTD - DHNB: now
`17.` does she do - plays
- Thì HTD - DHNB: usually
`18.` have studied
- Thì HTHT - DHNB: since last September
`19. `left
- Thì QKD - DHNB: the last train
`20.` speaks - don't understand
- Thì HTD - DHNB: usually
`21.`is making - makes
- Thì HTTD - DHNB: at the moment
`22.` goes
- Thì HTD - DHNB: every six months
`23.` works
- Thì HTD - DHNB: forty-eight hours a week
`24. `am wearing
- Thì HTTD - DHNB: today
`24.`is reading
- Thì HTTD - DHNB: now
`25.` am decorating
- Thì HTTD - DHNB: at the moment
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247