Choose the most suitable word
36. D. In ( involved in : liên quan)
37. C. With/ in ( common in : điểm chung)
38. A. As/ to ( làm việc nhue một nhóm, bạn có thể được giúp đỡ nếu có một vài thứ bạn không biết)
39. A. Like ( người bạn lí tưởng của bạn như thế nào)
40. A. With/ in ( cooperate with: hợp tác với)
Choose the correct answer
41. D. Giving/ to water ( avoid+ving: tránh làm gì)
42. B. To be caught/ using ( try ving: thử làm gì)
43. C. Being washed/ to help ( cô ấy nói rằng nếu tôi có quần áo nào cần giặt và cô ấy đề nghị giúp)
44. A. Used to get up/ is used to getting up ( used to vnt: từng lm gì, be used to ving: quen làm gì)
45. A. To risk swimming ( allow sb to vnt: cho phép ai đó lm gì)
46. C. Being allowed to open ( look forward to ving: móng đợi làm gì, allow to vnt: cho phép làm gì)
36 D
37 C
38 C
39B
40 D
IX/GRAMMAR
41C
42D
43A
44C
45B
46B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247