12B
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : at the moment
13 C
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : now
→ vế sau chia thì HTĐ : S + vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : usualy
14B
→ vế tr chia thì HTĐ : S + Vs/es
→ vế sau chia thì HTTD
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : today
15B
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : now
16A
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : now
17C
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt : look !
18B
→ thì HTTD : S + be + V-ing
12. B
-> HTTD - at the moment - S số ít - is - Ving
-> cụm : do homework : làm BTVN
-> Play game : chơi trờ chơi/ chơi game
13. C
-> HTTD - S số nhiều - are - Ving
-> HTD - usually - S số nhiều - V
14. B
-> HTD - S số nhiều - V
-> HTTD - chỉ xảy ra trong hôm nay - am - Ving
15. B
-> HTTD - now - S số nhiều - are - Ving
16. A
-> HTTD - right now - S số nheieuf - are - Ving
17. C
-> HTTD - look! S số ít - is - Ving
18. B
-> HTTD - hd chơi xảy ra ngay lúc nói - S số ít - is - Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247