1 have
→ thì HTĐ : S + Vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : everyday
2 began
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
→ dấu hiệu nhận bt : 7 years ago
3 rains
→ thì HTĐ : S + Vs/es
4 work
→ thì HTĐ : S + Vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : never
5 visited - found
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
→ dấu hiệu nhận bt : yesterday
6 buys
→ thì HTĐ : S + Vs/es
→ dấu hiệu nhận bt : sometimes
7 saw
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
→ dấu hiệu nhận bt : 3 weeks ago
8 is
→ thì HTTD : S + be + V-ing
→ dấu hiệu nhận bt: now
9 need
→ thì HTĐ : S + Vs/es
10 likes
→ thì HTĐ : S + Vs/es
Exercise 1 : Put the verbs in brackets in the present and the past simple tense :
1.have
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : everry day
->I/we/you/they + V-inf + ....
2.began
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : 7 years ago
-> S + Ved/bất quy tắc
3. rains
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : in the summer
-> He/she/it / danh từ số ít + V(s/es)
4. Câu này có 2 trường hợp : Thì HTĐ và thì HTHT nhưng vì là đề nói chia ở hiện tại và quá khứ nên ta có đáp án là work
-> I/we/you/they + V-inf + ....
5.visited /found
-> Thì QKĐ , dấu hiệu :yesterday
6. buys
-> thì HTĐ , dấu hiệu : sometimes
-> He/she/it + V(s/es )
7.saw
-> QKĐ , dấu hiệu : ago
-> S + Ved/bất quy tắc cột 2
8. is
-> Chủ ngữ là số ít nên chia is
9. need
-> Chủ ngữ là I nên ta giữ nguyên
10 . likes
-> Chủ ngữ là số ít nên thêm s vào sau V
-> He/she/it + V(s/es )
NO COPY , COPY = BÁO CÁO
@Linh
#Skyperoom
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247