1.are doing (HTTD)
Dấu hiệu nhận biết : at the moment
2.brushes (HTĐ) ( Chỉ 1 thói quen, 1 điều diễn ra liên tục ở hiện tại)
Dấu hiệu nhận bt: in th mornings
3.Play
4.for (Ta có: late for school)
5.at ( có số nhà đằng trước thì dùng at)
6.on (dùng cho đường)
7.at (dùng cho thời gian)
8.on ( dùng cho ngày trong tuần)
9.In ( in th evening, in the morning,..)
10.benches (số nhiều của bench)
11.does (He/she/it + does)
12.to music
13doesn't have (He/she/it + does)
14.by ( dùng cho phương tiện giao thông)
15.in the country
16.Does/have (He/she/it + does)
@lekmy0307
`1.are doing (HTTD)`
`Dấu hiệu nhận biết : at the moment`
`2.brushes (HTĐ) ( Chỉ 1 thói quen, 1 điều diễn ra liên tục ở hiện tại)`
`Dấu hiệu nhận bt: in th mornings`
`3.Play`
`4.for (Ta có: late for school)`
`5.at ( có số nhà đằng trước thì dùng at)`
`6.on (dùng cho đường)`
`7.at (dùng cho thời gian)`
`8.on ( dùng cho ngày trong tuần)`
`9.In ( in th evening, in the morning,..)`
`10.benches (số nhiều của bench)`
`11.does (He/she/it + does)`
`12.to music`
`13doesn't have (He/she/it + does)`
1`4.by ( dùng cho phương tiện giao thông)`
`15.in the country `
`16.Does/have (He/she/it + does)`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247