1. am
usually → HTĐ
2. wear
often → HTĐ
3. don't, take
usually → HTĐ
4. Do, eat
every day → HTĐ
5. traveled
last summer → QKĐ
6. gave
five years ago → QKĐ
7. didn't visit
last week → QKĐ
8. lost
yesterday → QKĐ
9. rises
Điều hiển nhiên → HTĐ
10. don't eat
during → HTĐ
11. build, fly
Điều hiển nhiên → HTĐ
12. stays, love
often → HTĐ
13. met
last night → QKĐ
14. writes
often → HTĐ
15. didn't like
When I was a child → QKĐ
1. am ( HTĐ , dấu hiệu : usually )
2. wear ( HTĐ , dấu hiệu : often )
3. don't, take ( Thì HTĐ , dấu hiệu : usually )
4. do you eat ( HTĐ , dấu hiệu : every day
5. travelled ( QKĐ , dấu hiệu : last summer )
6. gave ( QKĐ , dấu hiệu : ago )
7. didn't visit ( QKĐ , dấu hiệu : last week )
8. lost ( QKĐ , dấu hiệu : yesterday )
9. rises ( HTĐ , diễn tả một điều hiển nhiên )
10. don't eat ( HTĐ , dấu hiệu:during )
11. build, fly(HTĐ , dấu hiệu : in summer and in winter )
12. stays, love( HTĐ , dấu hiệu :often
13. met(QKĐ , dấu hiệu : last night )
14. writes ( HTĐ , dấu hiệu : often
15. didn't like ( QKĐ ,dấu hiệu : when I was a child )
Công thức :
-Thì HTĐ : S + V-inf hoặc V(s/es )
S + don't/doesn't+V-inf
Do/does+S+V-inf ?
- THì QKĐ : S + Ved/cột 2
S + didn't + V-inf
Did + S + V-inf ?
Xin hay nhất . Hộ mk vì mk đg cày cho nhóm ạ . Tks nhìu .><
@Linh
#Anhemluongsonbac
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247