1. has
2. will study
3.are looling
4. goes
5. are doing
6. is reading
7. do you do, stay, watch
8. has never studied
9. sings, is singing
10. eat
11. buys
12. is sleeping
13. do
14. is running, is wanting
15. is
16. will travel
17. am needing
18. likes
19. loves
20. is cooking, cooks
21. leave
22. are watching
23. doesn't play
24. rises, sets
25. have studied
26. am hearing
27. am doing, think, know
28. Does your mother usually visit, will go
29. goes
30. is Mai doing, is sleeping
Cấu trúc :
he / she / it / 1 người trở lên + s / es
he / she / it / 1 người trở lên + does not ( doesn ' t ) + V
Is he / she / it 1 người trở lên + V
Yes , he / she / it is
No , he / she / it isn ' t
Does he / she / it 1 người trở lên + V
Yes , he / she / it do
No , he / she / it doesn ' t
I / you / we / they / 2 người trở lên + V
I / you / we / they / 2 người trở lên + do not ( don ' t ) + V
Am I + V
Yes , I am
No , I am not
Are you / we / they / 2 người trở lên + V
Yes , you / we / they are
No , you / we / they aren ' t
am / is / are + V ing
S + will V + O
S + will be + ing + O
S + will have + V3 + O
1. has
every day → HTĐ
2. will study
3. are looking
now → HTTD
4. goes
every day → HTĐ
5. are doing
at the moment → HTTD
6. is reading
now → HTTD
7. do you do, stay, watch
often → HTĐ
8. has never studied
never → HTHT
9. sings, is singing
generally → HTĐ
today → HTTD
10. eat
seldom → HTĐ
11. buys
sometimes → HTĐ
12. is sleeping
Be quiet! → HTTD
13. do
always → HTĐ
14. is running, is wanting
Look → HTTD
15. is
now → HTTD
16. will travel
tomorrow → TLĐ
17. am needing
18. likes
Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
19. loves
Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
20. is cooking, cooks
at present → HTTD
always → HTĐ
21. leave
often → HTĐ
22. are watching
now → HTTD
23. doesn't play
always → HTĐ
24. rises, sets
Sự việc hiển nhiên → HTĐ
25. have studied
for + khoảng thời gian → HTHT
26. am hearing
Listen → HTTD
27. am doing, think, know
at the moment → HTTD
28. Does your mother usually visit, will go
usually → HTĐ
next Sunday → TLĐ
29. goes
Sự việc hiển nhiên → HTĐ
30. is Mai doing, is sleeping
at present → HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247