Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 coffee for breakfast every day. in a shoe store this...

coffee for breakfast every day. in a shoe store this summer. up that new word now. 1/ My father (have) 2/ His sister (study), 3/ The students (look) 4/ Mar

Câu hỏi :

Giải giúp e với ạ Hứa vote 5 sao đầy đủ 🥰

image

Lời giải 1 :

1. has

2. will study

3.are looling

4. goes

5. are doing

6. is reading 

7. do you do, stay, watch

8. has never studied

9. sings, is singing

10. eat

11. buys

12. is sleeping

13. do

14. is running, is wanting

15. is

16. will travel 

17. am needing

18. likes

19. loves

20. is cooking, cooks

21. leave

22. are watching

23. doesn't play 

24. rises, sets

25. have studied

26. am hearing

27. am doing, think, know

28. Does your mother usually visit, will go

29. goes

30. is Mai doing, is sleeping

Cấu trúc :

he / she / it / 1 người trở lên + s / es 

he / she / it / 1 người trở lên + does not ( doesn ' t )  + V 

Is he / she / it 1 người trở lên + V 

Yes , he / she / it    is 

No , he / she / it    isn ' t 

Does he / she / it 1 người trở lên + V 

Yes , he / she / it    do

No , he / she / it    doesn ' t 

I / you / we / they / 2 người trở lên + V 

I / you / we / they / 2 người trở lên + do not ( don ' t )  +  V

Am I + V 

Yes , I am 

No , I am not 

Are you / we / they / 2 người trở lên + V 

Yes , you / we / they       are 

No , you / we / they       aren ' t 

am / is / are + V ing 

S + will V + O

S + will be + ing + O 

S + will have + V3 + O

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. has

every day → HTĐ

2. will study

3. are looking

now → HTTD

4. goes

every day → HTĐ

5. are doing

at the moment → HTTD

6. is reading 

now → HTTD

7. do you do, stay, watch

often → HTĐ

8. has never studied

never → HTHT

9. sings, is singing

generally → HTĐ

today → HTTD

10. eat

seldom → HTĐ

11. buys

sometimes → HTĐ

12. is sleeping

Be quiet! → HTTD

13. do

always → HTĐ

14. is running, is wanting

Look → HTTD

15. is

now → HTTD

16. will travel 

tomorrow → TLĐ

17. am needing

18. likes

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

19. loves

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

20. is cooking, cooks

at present → HTTD

always → HTĐ

21. leave

often → HTĐ

22. are watching

now → HTTD

23. doesn't play 

always → HTĐ

24. rises, sets

Sự việc hiển nhiên → HTĐ

25. have studied

for + khoảng thời gian → HTHT

26. am hearing

Listen → HTTD

27. am doing, think, know

at the moment → HTTD

28. Does your mother usually visit, will go

usually → HTĐ

next Sunday → TLĐ

29. goes

Sự việc hiển nhiên → HTĐ

30. is Mai doing, is sleeping

at present → HTTD

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247