Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Giúp mình với III. Put the verbs in correct tenses:...

Giúp mình với III. Put the verbs in correct tenses: 1. Sit down! A strange dog (run)__________ to you. 2. My Mom often (buy) __________meat from the butcher’s.

Câu hỏi :

Giúp mình với III. Put the verbs in correct tenses: 1. Sit down! A strange dog (run)__________ to you. 2. My Mom often (buy) __________meat from the butcher’s. 3. My brother (not/drink) __________ coffee at the moment. 4. Look! Those people (climb) __________the mountain so fast. 5. That girls (cry) __________loudly in that party now. 6. These students always (wear)__________warm clothes in the summer. 7. What (you/do) ____________________in the kitchen? 8. I (never eat) __________ potatoes. 9. The 203 bus (set off) __________every fifteen minutes. 10. Tonight, we (watch) __________ T.V at 8 p.m.

Lời giải 1 :

1. is running ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn: Sit down!)

2. buys ( DHNB thì hiện tại đơn: often)

3. isn't drinking ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.)

4. are climbing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn: Look!)

5. are crying ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn: now)

6. wear ( DHNB thì hiện tại đơn: always)

7. are you doing ( Phải hiểu nghĩa câu: Bạn đang làm gì trong bếp ?)

8. never eat ( DHNB thì hiện tại đơn: never)

9. sets off ( DHNB thì hiện tại đơn: every fifteen minutes.)

10. are watching ( Tonight là tương lai gần nên có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn)

Cấu trúc các thì :

Thì hiện tại đơn( Với động từ thường): S+ V(s/es)

Thì hiện tại tiếp diễn:   I+ am + Ving

                                      He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng +is+ Ving

                                     They/we/you/ Danh từ số nhiều + are +Ving

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2446951

Lời giải 2 :

III. Put the verbs in correct tenses : 

1.is running ( S + is/am/are + V-ing , thì HTTD , dấu hiệu : sit down ! ) 

2. buys ( He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) , Thì HTĐ , dấu hiệu : often ) 

3. isn't drinking ( S + isn't/aren't/am not + V-ing ) 

4. are climbing ( S + is/am/are + V-ing ) 

5. are crying ( thì HTTD , dấu hiệu : now , S +is/am/are + V-ing ) 

6. wear ( I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf +..... ) 

7.do you do ( Do + I/we/you/they + V-inf ) 

8.never eat ( I là thuộc nhóm số nhiều nên V giữ nguyên ) 

9. sets off ( vì S là số ít nên V chia s ) 

10 . are watching ( thì HTTD , dấu hiệu :tonight )

Thì HTĐ : 

S+V(s/es ) hoặc V-inf 

S + don't/doesn't + V-inf 

DO/does + S + V-inf ? 

Thì HTTD : 

S + is/am/are + V-ing 

S + is/am/are + not + V-ing 

Is/am/are + S + V-ing ?

Xin hay nhất vì mk đg cần  ạ . cảm ơn nhiều lắm 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247