Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 hepl me nhớ giải thích nha câu hỏi 2448098 -...

hepl me nhớ giải thích nha câu hỏi 2448098 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

hepl me nhớ giải thích nha

image

Lời giải 1 :

1. has

2. will study

3.are looling

4. goes

5. are doing

6. is reading 

7. do you do, stay, watch

8. has never studied

9. sings, is singing

10. eat

11. buys

12. is sleeping

13. do

14. is running, is wanting

15. is

16. will travel 

17. am needing

18. likes

19. loves

20. is cooking, cooks

21. leave

22. are watching

23. doesn't play 

24. rises, sets

25. have studied

26. am hearing

27. am doing, think, know

28. Does your mother usually visit, will go

29. goes

30. is Mai doing, is sleeping

Giải thích : 

1. every day → HTĐ

3. now → HTTD

4. every day → HTĐ

5. at the moment → HTTD

6. now → HTTD

7. often → HTĐ

8. never → HTHT

9. generally → HTĐ

    today → HTTD

10. seldom → HTĐ

11. sometimes → HTĐ

12.Be quiet! → HTTD

13. always → HTĐ

14.Look → HTTD

15. now → HTTD

16. tomorrow → TLĐ

18. Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

19. Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

20. at present → HTTD

      always → HTĐ

21.often → HTĐ

22. now → HTTD

23. always → HTĐ

24. Sự việc hiển nhiên → HTĐ

25.for + khoảng thời gian → HTHT

26. Listen → HTTD

27. at the moment → HTTD

28.next Sunday → TLĐ

29.Sự việc hiển nhiên → HTĐ

30.at present → HTTD

Cấu trúc :

he / she / it / 1 người trở lên + s / es 

he / she / it / 1 người trở lên + does not ( doesn ' t )  + V 

Is he / she / it 1 người trở lên + V 

Yes , he / she / it    is 

No , he / she / it    isn ' t 

Does he / she / it 1 người trở lên + V 

Yes , he / she / it    do

No , he / she / it    doesn ' t 

I / you / we / they / 2 người trở lên + V 

I / you / we / they / 2 người trở lên + do not ( don ' t )  +  V

Am I + V 

Yes , I am 

No , I am not 

Are you / we / they / 2 người trở lên + V 

Yes , you / we / they       are 

No , you / we / they       aren ' t 

am / is / are + V ing 

S + will V + O

S + will be + ing + O 

S + will have + V3 + O

Thảo luận

-- thôi đừng hiểu
-- à offfffffffffffffffffffffff
-- ukm
-- chiều 4 h chat nha
-- chiều mk đi học
-- 5h mới về
-- 5 h chat nha
-- uukm

Lời giải 2 :

1.has ( He /she/it/danh từ số ít + has + ..... , thì HTĐ , dấu hiệu : every day ) 

2. studys ( hiện tại đơn ,dấu hiệu : this summer , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + ..... ) 

3. are looking ( thì HTTD , dấu hiệu : now , S+is/am/are +V-ing ) 

4. goes ( thì HTĐ , dấu hiệu : every day , He/she/it / danh từ số ít + V(s/es) + ..... ) 

5. are doing ( thì HTTD , dấu hiệu : at the moment , S + is/am/are + V-ing ) 

6. is reading ( thì HTTD , dấu hiệu : now , S+is/am/are +V-ing ) 

7.do you do ( thì HTĐ , dấu hiệu : at weekends , Do + I/we/you/they + V-inf + .... ) 

   stay / watch ( thì HTĐ , dấu hiệu : often , I/we/you/they/ danh từ số nhiều + V-inf ) 

8.study ( thì HTĐ , dấu hiệu : never , I/we/you/they/ danh từ số nhiều + V-inf ) 

9.sings ( thì HTĐ , dấu hiệu : generally , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es ) + .... ) 

   is singing ( thì HTTD , S+is/am/are + V-ing ) 

10. eat ( thì HTĐ , dấu hiệu : seldom , I/we/you/they/ danh từ số nhiều + V-inf ) 

11,buy ( thì HTĐ , dấu hiệu : sometimes , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es ) + .... )  

12. is sleeping ( thì HTTD , dấu hiệu : be quite ! , S+is/am/are + V-ing ) 

13.do ( thì HTĐ , dấu hiệu : always , I/we/you/they/ danh từ số nhiều + V-inf )  

14. is running ( thì HTTD , dấu hiệu : Look ! , S + is/am/are + V-ing ) 

      wants ( HTĐ , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es ) + .... )  

15.is ( HTTD , dấu hiệu :now , vì it là số ít nên chia is ko V-ing ) 

16. will travel ( thì TLĐ , dấu hiệu : tomorrow , S + will + V-inf + .... ) 

17.need ( thì HTĐ , chủ ngữ là I nên V giữ nguyên ) 

18. likes ( HTĐ , chủ ngữ là he nên V thêm s ) 

19 . loves ( HTĐ , chủ ngữ là Mary tương ứng với she nên V thêm s ) 

20 . is cooking ( thì HTTD , dấu hiệu : at present ) 

       cooks ( thì HTĐ , dấu hiệu : always , in the mornings ) 

21. leave ( thì HTĐ , dấu hiệu : always , at weekends ) 

22.are watching ( thì HTTD , dấu hiệu : now ) 

23. doesn't pay ( Thì HTĐ , dấu hiệu : always , He/she/it/danh từ số ít + doesn't + V-inf ) 

24. rises / sets ( thì HTĐ , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + ..... ) 

25. has studied ( thì HTHT , dấu hiệu : for an hour , S + has/have + Vpp + .... ) 

26. am hearing ( thì HTTD , dấu hiệu : Listen ! , S + is/am/are + V-ing ) 

27. am doing ( thì HTTD , dấu hiệu : at the moment ) 

       think / will know ( chủ ngữ là I nên V giữ nguyên và có I think nên ta dùng thì TLĐ ) 

28 . Does - visit ( thì HTĐ , dấu hiệu :usually , Do + He/she/it/danh từ số ít + V-inf ) 

        will go ( thì TLĐ, dấu hiệu : next Sunday ) 

29. goes ( thì HTĐ , diễn tả một chân lí , sự thật hiển nhiên ) 

30 . is Mai doing ( thì HTTD , dấu hiệu :at present ) 

       is sleeping ( câu trả lời cho câu hỏi của thì HTTD nên câu trả lời dùng THì HTTD ) 

XIn hay nhất ạ . Mk đg cần nên hộ mk với ạ ><

@Linh

#TokyoManji

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247