1. has
2. will study
3.are looling
4. goes
5. are doing
6. is reading
7. do you do, stay, watch
8. has never studied
9. sings, is singing
10. eat
11. buys
12. is sleeping
13. do
14. is running, is wanting
15. is
16. will travel
17. am needing
18. likes
19. loves
20. is cooking, cooks
21. leave
22. are watching
23. doesn't play
24. rises, sets
25. have studied
26. am hearing
27. am doing, think, know
28. Does your mother usually visit, will go
29. goes
30. is Mai doing, is sleeping
Giải thích :
1. every day → HTĐ
3. now → HTTD
4. every day → HTĐ
5. at the moment → HTTD
6. now → HTTD
7. often → HTĐ
8. never → HTHT
9. generally → HTĐ
today → HTTD
10. seldom → HTĐ
11. sometimes → HTĐ
12.Be quiet! → HTTD
13. always → HTĐ
14.Look → HTTD
15. now → HTTD
16. tomorrow → TLĐ
18. Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
19. Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
20. at present → HTTD
always → HTĐ
21.often → HTĐ
22. now → HTTD
23. always → HTĐ
24. Sự việc hiển nhiên → HTĐ
25.for + khoảng thời gian → HTHT
26. Listen → HTTD
27. at the moment → HTTD
28.next Sunday → TLĐ
29.Sự việc hiển nhiên → HTĐ
30.at present → HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247