72, Please remember to buy some stamps
→ Remember + to V: nhớ làm gì đó
73, We tried opening the door, but we couldn't
→ Try + Ving: thử làm gì đó
74, We'll try to finish all the work today
→ Try + to V: cố gắng làm gì đó
75, He is said to have died of lung cancer
→ Cấu trúc câu bị động của các động từ tường thuật (believe, say, report,....):
They/people + V1 + that + S + V2 ⇒ S + tobe + Vpp + to V(past) (nếu V1, V2 cùng thì)/ have Vpp (nếu V1, V2 khác thì).
76, It is a pleasure to meet him again
→ Tobe a pleasure to + V(inf): là một niềm vinh hạnh khi làm gì đó
77, I find it interesting to study maths
→ Find sth + adj: thấy cái gì đó như thế nào
78, I saw he leaving the house early in the morning
→ See sb + Ving: nhìn thấy toàn bộ quá trình ai đó lm gì đó
79, Jane was having a bath when Peter came to visit her
→ When + qk tiếp diễn, + qk đơn (hoặc ngược lại): diễn tả một hành động đang xảy ra (dùng qktd) thì một hành động khác xảy đến (dùng qkđ)
80, John had finished the report before he went to bed
→ Cấu trúc before ở quá khứ: S + qk hoàn thành + before + S + qk đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247