11 . What do you do in your free time ?
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : in your free time
12 . Hoa will continue this hobby in the future
=> Thì tương lai gần
=> Dấu hiệu nhận biết : in the future
13 . I don't think we have free time
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : don't think
14 . My brother listens to music every day
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : every day
15 . Does Nga share this hobby this anyone ?
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : dấu ?
16 . I think make models is interesting
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : think và is
17 . I find carve wood boring
=> Thì hiện tại đơn
=> Dấu hiệu nhận biết : ko có
18 . They will give a party next week
=> Thì tương lai gần
=> Dấu hiệu nhận biết : next week
Cấu trúc :
he / she / it / 1 người trở lên + s / es
he / she / it / 1 người trở lên + does not ( doesn ' t ) + V
Is he / she / it 1 người trở lên + V
Yes , he / she / it is
No , he / she / it isn ' t
Does he / she / it 1 người trở lên + V
Yes , he / she / it do
No , he / she / it doesn ' t
I / you / we / they / 2 người trở lên + V
I / you / we / they / 2 người trở lên + do not ( don ' t ) + V
Am I + V
Yes , I am
No , I am not
Are you / we / they / 2 người trở lên + V
Yes , you / we / they are
No , you / we / they aren ' t
S + will + V + O
11. What you (do) do you do in your free time?
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(?) Câu nghi vấn
– Do + You / They / We + V?
– Does + She / He / It + V?
12. Hoa (continue) will continue this hobby in the future.
Giải thích: Thì tương lai đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
- S + will + V(nguyên thể)
CHÚ Ý:
– I will = I’ll They will = They’ll
– He will = He’ll We will = We’ll
– She will = She’ll You will = You’ll
– It will = It’ll
13. I don't think we (have) have free time.
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
– I / You / We / They + V + O
– She / He / It +V(s/es) + O
14. My brother (listen) listens to music every day.
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
– I / You / We / They + V + O
– She / He / It +V(s/es) + O
15. Nga (share) Does Nga share this hobby with anyone?
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(?) Câu nghi vấn
– Do + You / They / We + V?
– Does + She / He / It + V?
16. I think (make) make models is interesting.
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
– I / You / We / They + V + O
– She / He / It +V(s/es) + O
17. I find (carve) carve wood boring.
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
– I / You / We / They + V + O
– She / He / It +V(s/es) + O
18. They (give) will give a party next week.
Giải thích: Thì tương lai đơn
Cấu trúc:
(+) Câu khẳng định
- S + will + V(nguyên thể)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247