1 Have
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : usually
2 Does - buy
` -> ` Ta chia tì HTĐ nghi vấn : Do / does + S + V nguyên mẫu
3 Are
` -> ` Ta chia thfi HTTD nghi vấn : Be + S + V-ing
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : now
4 Is working
` -> ` Ta chia thì HTTD : S + be + V-ing
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : at the moment
5 Likes
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : often
6 Lives
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
7 Rains
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
8 Fly
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : ever summer
9 Fríes
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : eveey morning
10 Ís closing
` -> ` Ta chia thì HTTD : S + be+ V-ing
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : look !
11 Tries - don't think
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
12 Passes
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : every exam
13 Is - watch
` -> ` Ta chia thì HTĐ : S + vs/es
` -> ` Dấu hiệu nhận bt : every night
14 Is writting
` -> ` Ta chia thì HTTD : S + be+ V-ing
` -> ` Dấu hiệu nhận bt now
`1.` have
`->` Dấu hiệu: usually
`->` Hiện tại đơn
`=>` Ta có công thức hiện tại đơn như sau:
Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf
He,she,it + V(s,es)
Thể phủ định: I,you,we,they + don't V_inf
He,she,it + doesn't + V_inf
Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?
Does + he,she,it + V_inf?
`2.` Does
buy
`->` Hiện tại đơn
`3.` are
`->` Dấu hiệu: now
`->` Hiện tại tiếp diễn
`=>` Ta có công thức HTTD như sau:
Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing?
`4.` is working
`->` Dấu hiệu: at the moment
`=>` HTTD
`5.` likes
`->` Dấu hiệu: often
`6.` lives
`7.` rains
`=>` HTĐ
`8.` fly
`->` Dấu hiệu: every summer
`9.` fries
`->` Dấu hiệu: every morning
`10.` is closeing
`->` Dấu hiệu: look
`=>` HTTD
`11.` tries
don't think
`->` HTĐ
`12.` passes
`->` Dấu hiệu: even trying
`=>` HTĐ
`13.` is
watch
`->` Dấu hiệu: every night
`=>` HTĐ
`14.` is writing
`->` Dấu hiệu: now
`=>` HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247