1. watched ( last week dùng QKĐ)
2.has lived ( sine dùng HTHT )
3.haven't seen /got ( công thức "HTHT+since+QKĐ)
4.saw/ was washing
5.hasn't decided ( yet dùng HTHT)
6.has worked (for thirsty years dùng HTHT)
7.has been ( chỉ trải nghiệm dùng HTHT)
8.is baking ( at the moment dùng HTTD)
9.has finished
10. will be ( có tomorrow)
11.was( có yesterday)
12.saved/had bought
13.met
14.came/was watching
15.haven't smoked (since dùng HTHT)
16.has played( so far dùng HTHT)
17.give
18.
19.will be watching
20.is always breaking
Good luck!!
1. watched
last week → QKĐ
2. has lived
since → HTHT
3. haven't seen, got
HTHT + since + QKĐ
4. saw, was washing
Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
5. hasn't decided
yet → HTHT
6. has worked
for + khoảng thời gian → HTHT
7. has been
three times → HTHT
8. is baking
at the moment → HTTD
9. will be finishing
By this time tomorrow → TLTD
10. will be
tomorrow → TLĐ
11. were
yesterday → QKĐ
12. had saved, bought
QKHT + before + QKĐ
13. met
last month → QKĐ
14. came, is watching
Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
15. haven't smoked
since → HTHT
16. has played
so far → HTHT
17. give
always → HTĐ
18. consists
Điều hiển nhiên → HTĐ
19. was watching
At 8 o'clock this evening → QKTD
20. always breaks
always → HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247