$1.$ $B.$ at
- at + buổi trong ngày (at night, at noon, ...).
- "Thỉnh thoảng ngài Pike phải làm việc rất trễ vào buổi tối để thực hiện những thí nghiệm quan trọng".
$2.$ $A.$ in
- in a hurry: gấp, vội.
- "Peter đang đi vội nên anh ấy không dừng lại để chào tôi".
$3.$ $D.$ at work
- at work : đang làm việc
- busy with N/ V-ing: bận rộn về việc gì.
- "Jimmy ở đâu thế? - Anh ấy đang làm việc. Anh ấy đang bận rộn với bản báo cáo hàng tháng của mình".
$4.$ $A.$ after
- look after someone (v.): chăm sóc ai đó.
- "Chăm sóc trẻ em cả ngày thật khó".
$5.$ $B.$ with
- give someone a hand with + V-ing: giúp ai đó làm gì.
- "Khi mẹ tôi bận rộn với việc chuẩn bị bữa tối, cha của tôi thường giúp một tay trong việc dọn dẹp phòng khách".
$6.$ $B.$ to answer
- willing + to V: sẵn sàng làm gì.
- "Cô ấy không bao giờ sẵn sàng để trả lời bất cứ câu hỏi cá nhân nào".
$7.$ $C.$ with
- agree with someone (v.): đồng tình với ai.
- "Thỉnh thoảng cô ấy không đồng tình với chồng mình về việc nuôi dạy con nhưng họ sẽ tìm ra những giải pháp sớm".
$8.$ $D.$ in
- in love with someone (v.): yêu ai.
- "Sau khi đã yêu nhau được hai năm, họ đã quyết định tiến tới hôn nhân".
$9.$ $B.$ from
- different from: khác với.
- "Ý tưởng của anh ấy về việc kết hôn khác với tôi".
$10.$ $A.$ with
- concerned with: quan tâm đến cái gì.
- "Tôi tin rằng anh ấy quan tâm đến tất cả những vấn đề mà vợ anh ấy đề cập đến.".
1 : sometimes mr pike has to work very late at night to do some important experiments
at night : vào ban đêm / tối muộn
meaning : ông pike thỉnh thoảng phải làm việc muộn tới tận đêm để tiến hành các thí nghiệm quan trọng
2 : peter was in a hurry to go so he did not stop to greet me
in a hurry : đang vội
meaning : peter đã vội vàng để đi nên anh ấy đã không dừng lại để chào đón tôi
3 : where is jimmy ? he is at work. he is busy with his monthly report
to be at work : đang làm việc
to be busy with sth / doing sth : bận rộn với cái gì / làm gì
meaning : jimmy ở đâu ? anh ấy đang làm việc. anh ấy đang bận rộn với báo cáo hàng tháng của mình
4 : it's hard work looking after three children all day
look after : chăm sóc
look up : từ điển / danh bạ
look through : xem qua
meaning : thật là một công việc khó khăn khi phải chăm sóc 3 đứa trẻ cả ngày
5 : when my mother is busy preparing dinner, my father often gives a hand with tidying the living room
give you a hand with something : giúp ai đó làm gì
meaning : khi mẹ tôi bận chuẩn bị bữa tối, bố tôi thường giúp bà ấy làm việc nhà
6 : she is never willing to answer any personal question
be willing to verb : sẵn sàng làm gì
meaning : cô ấy không bao giờ sẵn sàng trả lời bất kì câu hỏi cá nhân nào
7 : sometimes she does not agree with her husband about child rearing but they soon find the solutions
agree with sbs about smt : đồng ý với ai về cái gì
meaning : đôi khi cô ấy không đồng tình với chồng trong việc nuôi dạy bọn trẻ nhưng họ đã sớm tìm ra giải pháp
8 : after they have been in love for two years, they decide to get married
tobe in love (with somebody) : yêu ai
meaning : sau khi yêu nhau được hai năm thì họ quyết định đi đến đám cưới
9 : his ideas about marriage are quite different from mine
different from : khác với
meaning : quan điểm của anh ấy về hôn nhân khá khác với tôi
10 : i believe that he was concerned with all those matters which his wife mentioned
tobe concerned with : quan tâm về điều gì
meaning : tôi tin rằng anh ấy quan tâm đến tất cả những vấn đề mà vợ anh ấy đề cập
nếu được thì cho tớ tlhn, 5sao và cảm ơn ạ !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247