Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 3/ Supply the correct tenses for the verbs in brackets:...

3/ Supply the correct tenses for the verbs in brackets: 1. In Britain, the banks usually (open) at 9.30 in the morning. 2. The river Thames (flow) through Lond

Câu hỏi :

3/ Supply the correct tenses for the verbs in brackets: 1. In Britain, the banks usually (open) at 9.30 in the morning. 2. The river Thames (flow) through London. 3. Water (boil) at 100°C and (freeze) at 0°C. 4. Daniel loves tennis. He usually (play) it once or twice a week. 5. Don't make so much noise. My father (sleep) 6. You can't turn off the TV. We (watch) it. 7. They (build) a new school near my house at the moment. 8. I (meet) him 3 years ago. We (be) friends since then. 9. He (live) in Ho Chi Minh City for 10 years. 10. (you go) to school yesterday? 11. When I first met him, he (work) in a Japanese restaurant. 12. At this time yesterday he (play) chess with his friend. 13. I found the ring while I (dig) in the garden. 14. She can't answer the phone because she (take) a bath. 15. He (sleep), so he couldn't understand what you said to him. 16. I (finish) the book last week. 17. I (wait) for you at the hotel when I saw the fire. 18. Yesterday, he (not do) his homework so he (get) bad marks. 19. Who (you talk) to on the phone when I came in? 20. Mrs. Smith (go) to the dentist every 6 months.

Lời giải 1 :

1 open

dhnb: usually => sử dụng HTĐ

2 flows

dhnb: đây là 1 hiện tượng tự nhiên tất yếu => dùng HTĐ

3 boils

dhnb: đây là 1 điều tất yếu sẽ xảy ra => sử dụng HTĐ

4 plays

dhnb: usually => sử dụng HTĐ

5 is sleeping

dhnb: don't make so much noise: đây là 1 lời nhắc nhở, cho thấy 1 hành động đang xảy ra => dùng HTTD

6 are watching

dhnb: you can't turn off the TV: đây cũng là 1 lời nhắc nhở, cho thấy 1 hành động đang xảy ra => dùng HTTD

7 are building

dhnb: at the moment => dùng HTTD

8 met/ have been
- dhnb 1: 3 years ago => dùng QKĐ

- dhnb 2: since => dùng HTHT

9 has lived

dhnb: for 10 years => dùng HTHT

10 Did you go

dhnb: yesterday => dùng QKĐ

11 was working

dhnb: dựa theo ngữ nghĩa và ngữ cảnh: khi tôi lần đầu gặp anh ấy thì anh ấy ĐANG làm việc ở 1 nhà hàng

12 was playing

dhnb: at this time yesterday => dùng QKTD

13 was digging

dhnb: found (thì quá khứ) + while (thì tiếp diễn) => dùng QKTD

14 is taking

dhnb: can't (thì hiện tại) đồng thời dựa vào ngữ cảnh: cô ấy ko thể trả lời điện thoại vì cô ấy ĐANG tắm => dùng HTTD

15 was sleeping

dhnb: couldn't (thì quá khứ) đồng thời dựa vào ngữ cảnh: anh ấy ĐANG ngủ nên anh ấy ko hiểu cậu nói gì đâu => dùng QKTD

16 finished

dhnb: last week => QKĐ

17 was waiting

dhnb: saw (thì quá khứ) đồng thời dựa vào ngữ cảnh: tôi ĐANG đợi cậu ở khách sạn khi thấy đám cháy => QKTD

18 didn't do/ got

dhnb: yesterday => dùng QKĐ

19 were you talking

dhnb: came (thì quá khứ) đồng thời dựa vào ngữ cảnh: Bạn ĐANG nói chuyện với ai khi tôi bước vào vậy? => dùng QKTD

20 goes

dhnb: every 6 months (diễn tả 1 lịch trình, thói quen, thời gian biểu) => dùng HTĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. In Britain, the banks usually (open) at 9.30 in the morning.

OPEN

DHNB thì HTĐ "usually"

2. The river Thames (flow) through London.

FLOWS

Thì HTĐ diễn tả một chân lí, sự thật hiển nhiên

3. Water (boil) at 100°C and (freeze) at 0°C.

BOILS - FREEZES

Thì HTĐ diễn tả một chân lí, sự thật hiển nhiên

4. Daniel loves tennis. He usually (play) it once or twice a week.

PLAYS 

DHNB thì HTĐ "usually"

5. Don't make so much noise. My father (sleep)

IS SLEEPING

Thì HTTD diễn tả hđ đang xảy ra ở hiện tại

6. You can't turn off the TV. We (watch) it.

ARE WATCHING

Thì HTTD diễn tả hđ đang xảy ra ở hiện tại

7. They (build) a new school near my house at the moment.

ARE BUILDING

Thì HTTD diễn tả hđ đang xảy ra ở hiện tại, DHNB là "at the moment"

8. I (meet) him 3 years ago. We (be) friends since then.

MET - HAVE BEEN

DHNB thì QKĐ "3 years ago" - DHNB thì HTHT "since then"

9. He (live) in Ho Chi Minh City for 10 years.

HAVE LIVED

DHNB thì HTHT "for 10 years"

10. (you go) to school yesterday?

DID YOU GO

DHNB thì QKĐ "yesterday"

11. When I first met him, he (work) in a Japanese restaurant.

WORKED

DHNB thì QKĐ "When I first met him"

12. At this time yesterday he (play) chess with his friend.

WAS PLAYING

DHNB thì QKTD "At this time yesterday"

13. I found the ring while I (dig) in the garden.

WAS DIGGING

Thì QKTD diễn tả hđ đã đang xra trong qk thì một hđ khác xảy đến

14. She can't answer the phone because she (take) a bath.

IS TAKING

Thì HTTD diễn tả hđ đang xảy ra ở hiện tại

15. He (sleep), so he couldn't understand what you said to him.

WAS SLEEPING

Thì QKTD diễn tả hđ đã đang xra trong qk thì một hđ khác xảy đến

16. I (finish) the book last week.

FINISHED

DHNB thì QKĐ "last week"

17. I (wait) for you at the hotel when I saw the fire.

WAS WAITING

Thì QKTD diễn tả hđ đã đang xra trong qk thì một hđ khác xảy đến

18. Yesterday, he (not do) his homework so he (get) bad marks.

DIDN'T DO - GOT

DHNB thì QKĐ "yesterday"

19. Who (you talk) to on the phone when I came in?

WERE YOU TALKING

Thì QKTD diễn tả hđ đã đang xra trong qk thì một hđ khác xảy đến

20. Mrs. Smith (go) to the dentist every 6 months.

GOES

DHNB thì HTĐ "every 6 months"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247