1. were ( Phải dựa vào nghĩa : tại sao bạn lại trễ sáng nay)
2. were ( DHNB thì quá khứ đơn : last week )
3. Was the weather.... ( DHNB thì quá khứ đơn : last week)
4. don't watch ( DHNB thì hiện tại đơn : often)
5. doesn't usually drive ( DHNB thì hiện tại đơn: usually )
6. does your father finish.. (DHNB thì hiện tại đơn : in the evening )/ finishes (DHNB thì hiện tại đơn : often)
7. wants
8. doesn't like coffee/ prefers ( Dùng hiện tại đơn )
9. Does..snow ( DHNB thì hiện tại đơn : often )
10. Do...get ( DHNB thì hiện tại : always )
11. Does... live ( Dùng thì hiện tại đơn )
12. don't like/ like( Dùng thì hiện tại đơn )
13. speaks/ doesn't speak ( Dùng thì hiện tại đơn )
14. catches ( DHNB thì hiện tại đơn : every morning)
15. played / didn't win ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday )
16. went/ wasn't/ didn't enjoy
17. Did.......arrive ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday )
18. did...do / did( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday afternoon )
19. Was ... ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday )
20. is ( DHNB thì hiện tại đơn : today )/ was ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday )
21. was ( DHNB thì quá khứ tiếp diễn: This time last week )
22. is
23. enjoyed/danced/talked ( DHNB thì quá khứ đơn : last night )
24. saw/did't see ( DHNB thì quá khứ đơn : last night )
25. drive ( DHNB thì hiện tại đơn : every summer )
26. goes ( DHNB thì hiện tại đơn : usually)
27. didn't have ( DHNB thì quá khứ : last week )
28. weren't ( DHNB thì quá khứ đơn : last week )
29. Did...send ( DHNB thì quá khứ dơn : last month )
30. did you live ( DHNB thì quá khứ đơn : ten years ago )
31. Were (DHNB thì quá khứ đơn : last January)
32. played/ was
33. Did you play ( Vì vế sau chia quá khứ nên vế trước cũng phải chia quá khứ)
34. had ( Vì vế sau chia quá khứ nên vế trước cũng phải chia quá khứ)
Cấu trúc thì
+ Hiện tại đơn :
Tobe: I+ am
she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is
We/they/you /Danh từ số nhiều +are
Động từ thường :
Tobe: she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng +Vs/es
I/We/they/you /Danh từ số nhiều +V
+ Qúa khứ đơn :
Tobe: I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was
We/they/you /Danh từ số nhiều +were
Động từ thường : S + Ved/pp
+ Qúa khứ tiếp diễn : S+ was/were + Ving
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247