1
a) routine (ru:'ti:n)
b) line (lain)
c) combine ('kɔmbain)
d) dine ( dain )
2
I. quy tắc : /s/→f , k, t, p
/iz/→s ,x , sh, ch, ge, z
/z/ còn lại
a) opens
b) stops
c) cooks
d) wants
3.
a) biology (bai'ɔlədʤi)
b) mathematics (mæθs)
c) development (di'veləpmənt)
d) geography (dʤi'ɔgrəfi)
GT: tất cả những câu còn lại đều nhấn âm tiết số 2 nha
4.
a) purchase ('pθ:tʃəs)
b) practice ('præktis)
c) begin (bi'gʌn)
d) question ('kwestʃn)
GT: tất cả những từ còn lại đều nhấn âm tiết thứ nhất
5. One of the climbers .....as they...... to the top at that moutain.
a) fell/were climbing
b) was falling/ were climbing
c) fall/had been climbing
d) had fallen/ had been climbing
6. What were you doing in the garage? - The tyres were flat, so I had to ..... them up
a) blow
b) pump
c) push
d) repair
7. What do you call a person who works in the library?- He/She....a librarian.
a) calls
b) is called
c) called
d) calling
8. Most British drink.......tea during their break time.
a) a
b) an
c) the
d) no artice
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247