11. A. out ( chỉ vị trí của vật thể )
B. can ( chỉ khả năng làm được gì đó )
C. in ( chỉ vị trí của vật thể )
D. here ( chỉ vị trí của vật thể )
12. A. his ( là danh từ sử hữu )
B. your ( là danh từ sử hữu )
C. I ( là danh từ thường )
D. her ( là danh từ sử hữu )
13. A. she ( là danh từ thường )
B. they ( là danh từ thường )
C. my ( là danh từ sở hữu )
D. he ( là danh từ thường )
14. A. it ( chỉ số ít )
B. those ( chỉ số nhiều )
C. these ( chỉ số nhiều )
D. they ( chỉ số nhiều )
$11$. B.(là trợ động từ, còn lại là giới từ).
$12$. C.(là chủ ngữ, còn lại là tân ngữ).
$13$. C.(là chủ ngữ chỉ sở hữu, còn lại là chủ ngữ).
$14$. A.(là số ít, còn lại thuộc số nhiều).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247