$\textit{Từ ghép:}$ Đầu đuôi, mệt mỏi, đông đủ, chua chát, tươi tốt, nảy nở, binh lính, tướng tá, ngọn ngành.
$\textit{Từ láy: }$ xinh xẻo, tươi tắn, tướng tá, chậm chạp, heo hút, ngọt ngào,
- Từ ghép : Đầu đuôi , ngọn ngành , mệt mỏi , đông đủ , tươi tốt , binh lính , tướng tá .
`->` Hai từ tách ra đều có nghĩa .
- Từ láy : chậm chạp , heo hút , ngọt ngào , chua chát , nảy nở , xinh xẻo , tươi tắn .
`->` Hai từ tách ra đều không có nghĩa .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247