Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Tìm 50 từ vựng về chủ đề(học tập/trường lớp) câu...

Tìm 50 từ vựng về chủ đề(học tập/trường lớp) câu hỏi 2496269 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 50 từ vựng về chủ đề(học tập/trường lớp)

Lời giải 1 :

  • Nursery School: trường mầm non
  • Kindergarten: trường mẫu giáo
  • Primary School: trường tiểu học
  • Secondary School: trường trung học cơ sở
  • High School: trường trung học phổ thông 
  • University: trường đại học
  • College: cao đẳng 
  • State School: trường công lập
  • Day School: trường bán trú
  • Boarding School: trường nội trú
  • Private School: trường dân lập
  • International School: trường quốc tế
  • Pupil: học sinh
  • Student: sinh viên
  • Teacher: giáo viên
  • Lecturer(n): giảng viên
  • President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng
  • Vice – Principal: phó hiệu trưởng
  • Professor(n): giáo sư
  • PhD Student: nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
  • Masters Student: học viên cao học
  • Monitor(n): lớp trưởng
  • Vice Monitor: lớp phó
  • Secretary: bí thư
  • Principal’s office: phòng hiệu trưởng
  • Vice – Principal’s office: phòng phó hiệu trưởng
  • Clerical department: phòng văn thư
  • Teacher room: phòng chờ giáo viên
  • The youth union room: phòng đoàn trường
  • Supervisor room: phòng giám thị
  • Medical room: phòng y tế
  • Traditional room: phòng truyền thống 
  • Hall: hội trường
  • Laboratory(n): phòng thí nghiệm
  • Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
  • Security section: phòng bảo vệ
  • Parking space: khu vực gửi xe
  • Cafeteria(n): căng tin
  • Academy department: phòng học vụ
  • Exercise/ Task/ Activity: Bài tập
  • Homework/ Home assignment: Bài tập về nhà
  • Academic transcript/ Grading schedule/ Results certificate: Bảng điểm
  • Register: Sổ điểm danh
  • Desk: Bàn học Black
  • Board: Bảng đen
  • White board: Bảng trắng
  • Chalk: Phấn
  • Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng
  • Pen: Bút
  • Pencil: Bút chì
  •      Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

-- đây nha mình xin ctlhn ạ!

Lời giải 2 :

1. University: Trường đại học.

2. Teacher: Giáo viên.

3. Pupil: Học sinh.

4. Student: Sinh viên.

5. Book: Quyển sách.

6. Scissors: Kéo.

7. Crayon: Bút chì màu.

8. Ruler: Thước kẻ.

9. Paper: Giấy.

10. Notebook: Quyển sổ/ Quyển vở.

11. Pen: Bút mực.

12. Pencil shaperner: Gọt bút chì.

13. Pencil: Bút chì.

14. Glue: Keo.

15. Eraser: Cục tẩy.

16. Desk: Bàn học.

17. Board: Bảng.

18. Subjects: Môn học.

19. Lesson/ Unit: Bài học.

20. Homework: Bài tập về nhà.

21. Class: Lớp.

22. Classroom: Phòng học.

23. WC: Nhà vệ sinh.

24. Gym: Phòng thể dục.

25. Playground: Sân chơi.

26. Library: Thư viện.

27. Art: Mĩ thuật.

28. Drama: Kịch.

29. History: Lịch sử.

30. Music: Âm nhạc.

31. Science: Khoa học.

32. Maths: Toán.

33. Vietnamese: Tiếng Việt.

34. English: Tiếng Anh.

35. P. E: Thể dục.

36. I. T: Công nghệ thông tin.

37. Geography: Địa Lí.

38. History: Lịch Sử.

39. Ethics: Đạo Đức.

40. Tennis: Quần vợt.

41. Running: Chạy bộ.

42. Swimming: Bơi.

43. Football: Bóng đã.

44. Baseball: Bóng chày.

45. Basketball: Bóng rổ.

46. Badminton: Cầu lồng.

47. Volleyball: Bóng chuyền.

48. Table tennis: Bóng bàn.

49. Karate: Võ karate.

50. Judo: Môn võ Judo.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247