1. University: Trường đại học.
2. Teacher: Giáo viên.
3. Pupil: Học sinh.
4. Student: Sinh viên.
5. Book: Quyển sách.
6. Scissors: Kéo.
7. Crayon: Bút chì màu.
8. Ruler: Thước kẻ.
9. Paper: Giấy.
10. Notebook: Quyển sổ/ Quyển vở.
11. Pen: Bút mực.
12. Pencil shaperner: Gọt bút chì.
13. Pencil: Bút chì.
14. Glue: Keo.
15. Eraser: Cục tẩy.
16. Desk: Bàn học.
17. Board: Bảng.
18. Subjects: Môn học.
19. Lesson/ Unit: Bài học.
20. Homework: Bài tập về nhà.
21. Class: Lớp.
22. Classroom: Phòng học.
23. WC: Nhà vệ sinh.
24. Gym: Phòng thể dục.
25. Playground: Sân chơi.
26. Library: Thư viện.
27. Art: Mĩ thuật.
28. Drama: Kịch.
29. History: Lịch sử.
30. Music: Âm nhạc.
31. Science: Khoa học.
32. Maths: Toán.
33. Vietnamese: Tiếng Việt.
34. English: Tiếng Anh.
35. P. E: Thể dục.
36. I. T: Công nghệ thông tin.
37. Geography: Địa Lí.
38. History: Lịch Sử.
39. Ethics: Đạo Đức.
40. Tennis: Quần vợt.
41. Running: Chạy bộ.
42. Swimming: Bơi.
43. Football: Bóng đã.
44. Baseball: Bóng chày.
45. Basketball: Bóng rổ.
46. Badminton: Cầu lồng.
47. Volleyball: Bóng chuyền.
48. Table tennis: Bóng bàn.
49. Karate: Võ karate.
50. Judo: Môn võ Judo.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247