1. goes
Có từ usually ⇒ dùng hiện tại đơn
2. Does, visit
Có từ every Saturday ⇒ dùng hiện tại đơn
3. is playing
Có từ Listen⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
4. Are, playing
Có từ right now ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
5. do
Có từ alwways ⇒ dùng hiện tại đơn
6. doesn't like
Chỉ sở thích ⇒ dùng hiện tại đơn
7. are watching
Có từ at the moment ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
8. aren't fighting
Có từ at the moment ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
9. is listening
Có từ now ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
10. Does, work
11. play
Có từ Sundays (CN hàng tuần) ⇒ dùng hiện tại đơn
12. isn't learning
Có từ at the moment ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
13. driver
Coa từ often ⇒ dùng hiện tại đơn
14. do, get up
15. is cooking
16. don't take
Có từ every day ⇒ dùng hiện tại đơn
17. helps
Có từ sometimes ⇒ dùng hiện tại đơn
18. do, live
19. am brushing
Có từ now ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
20. isn't, running
Có từ now ⇒ dùng hiện tại tiếp diễn
~ HT ~
1. goes; 2.plays; 3.do; 4.are watching; 5.is listening; 6.play; 7.drives; 8.is cooking; 9.helps; 10.am brushing; 11.does/visit; 12.are/playing; 13.doesn't like; 14.don't fight; 15.does/work; 16.doesn't learn; 17.do/get up; 18.don't take; 19.do/live; 20.isn't running.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247