Đáp án:
17. A
18. D
19. 1. B
2. B
20. A
Giải thích các bước giải:
Câu 17
\(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\) (mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\) (mol)
PTHH: \(C+O_2\xrightarrow{t^\circ} CO_2\)
Vì \(0,2<0,5\) nên sau phản ứng C hết
Theo PTHH: \(n_{CO_2}=n_{C}=0,2\) (mol)
\(⇒V_{CO_2}=0,2\cdot 22,4=4,48\) (lít)
Suy ra chọn A
Câu 18
\(S+O_2\xrightarrow{t^\circ} SO_2\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\) (mol)
Theo PTHH: \(n_S=n_{SO_2}=0,2\) (mol)
\(⇒m_S=32\cdot 0,2=6,4\) (gam)
Suy ra chọn D
Câu 19
19. 1.
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\) (mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\) (mol)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow{t^\circ} 2P_2O_5\)
Vì: \(\dfrac{0,2}4<\dfrac{0,3}5\) nên sau phản ứng P hết, oxi dư
Suy ra chọn B
19. 2.
Theo PTHH: \(n_{P_2O_5}=\dfrac 12n_P=\dfrac{0,2}2=0,1\) (mol)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=142\cdot 0,1=14,2\) (gam)
Suy ra chọn B
Câu 20
Xét đáp án A
Al tương ứng với \(Al_2O_3\)
Fe tương ứng với \(Fe_2O_3\), FeO (xét theo hóa trị II và II, ngoài ra còn có \(Fe_3O_4\))
P tương ứng với \(P_2O_3\), \(P_2O_5\)
Suy ra A đúng
B sai vì Mg tương ứng với MgO; S tương ứng với \(SO_2\), \(SO_3\)
C sai vì K tương ứng với \(K_2O\)
D sai vì Na tương ứng với \(Na_2O\); Cu tương ứng với CuO, \(Cu_2O\)
Suy ra chọn A
Câu 21
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\) (mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{5}{32}=0,15625\ \text{mol}\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow{t^\circ} 2P_2O_5\)
Vì: $\dfrac{0,1}4 <\dfrac{0,15625}5$ nên sau phản ứng P hết, oxi dư
(đáp án chưa đầy đủ)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247