Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 tìm từ trái ngĩa quiet > <

tìm từ trái ngĩa quiet > <

Câu hỏi :

tìm từ trái ngĩa quiet >

Lời giải 1 :

quiet  ><  noisy                                        strong >< weak

  short >< long                                          large >< narrow                         

good ><not good                                    far >< near

 fast >< slow                                            big >< small

Thảo luận

Lời giải 2 :

- Mik trình bày từ trên xuống dưới, từ trái sang phải nhé !

1. quiet >< noisy

- quiet (adj): yên tĩnh, yên tĩnh

`->` Từ trái nghĩa là : noisy (adj): ồn ào, nhộn nhịp

2. short >< tall/ long

- short (adj): ngắn, thấp

`->` tall (adj): cao

`->` long (adj): dài

3. good >< bad

- good (adj): tốt

`->` bad (adj): xấu

4. fast >< slow

- fast (adj): nhanh

`->` slow (adj): chậm

5. strong >< weak

- strong (adj): khỏe, mạnh

`->` weak (adj): yếu

6. large >< small/ narrow

- large (adj): rộng, to

`->` small (adj): nhỏ

`->` narrow (adj): hẹp

7. far >< near

- far (adj): xa

`->` near (adj): gần

8. big >< small

- big (adj): to

`->` small (adj): nhỏ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247