6. has just seen (just-> thì hiện tại hoàn thành)
7. have already shown (already-> thì hiện tại hoàn thành)
8. have just sold (just-> thì hiện tại hoàn thành)
9. did you buy (When+ did+ S+ V= How long+ has/ have+ S+ been Ving/ PII-> hỏi về khoảng thời gian bao lâu)
10. bought (last month-> thì quá khứ đơn)
11. have lived (for a long time-> thì hiện tại hoàn thành)
12. is playing (at the moment-> thì hiện tại tiếp diễn)
13. has taught (hiện tại hoàn thành+ since+ quá khứ đơn)
14. goes/ went (often-> thì hiện tại đơn; yesterday-> thì quá khứ đơn)
15. is snowing (Look!-> thì hiện tại tiếp diễn)
16. has not spoken (since+ mốc thời gian-> thì hiện tại hoàn thành)
17. has worked (Up to now-> thì hiện tại hoàn thành)
18. is (thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên)
19. has held (recently-> thì hiện tại hoàn thành)
20. is sleeping (right now-> thì hiện tại tiếp diễn)
21. has lived (since+ mốc thời gian-> thì hiện tại hoàn thành)
22. cried (long ago-> thì quá khứ đơn)
23. Have you seen (recently-> thì hiện tại hoàn thành)
24. has finished (since+ mốc thời gian-> thì hiện tại hoàn thành)
25. were (in+ năm (trong quá khứ)-> thì quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247