Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 24. Do you plan _________ out or _________ at home...

24. Do you plan _________ out or _________ at home at this weekend? A. go / stay B. to go / stay C. going / stay D. to go / staying 25. My watch’s hands kee

Câu hỏi :

24. Do you plan _________ out or _________ at home at this weekend? A. go / stay B. to go / stay C. going / stay D. to go / staying 25. My watch’s hands keeps _________. A. stopping B. to stop C. stopped D. stop 26. My grandfather is used to _________ up early in the morning. A. getting B. to get C. get D. got 27. Don’t forget _________ her message when you see her. A. give B. to give C. giving D. gave 28. I can’t help _________ his opinions. A. consider B. to consider C. considering D. considered 29. You should try _________ any shirts you want to buy. A. wear B. to wear C. wearing D. wears 30. I stopped _________ about her illness and went on _________ you about all her other problems. A. to talk / telling B. to talk / to tell C. talking / telling D. talk / tell 31. I’d love _________ coat like that. A. have B. to have C. having D. has 32. I intend _________ her what I think. A. tell B. to tell C. telling D. told 33. You should give up _________ right now if you want _________ longer. A. smoke / lived B. to smoke / living C. smoking / to live D. smoked / live 34. Students stopped _________ noise when the teacher came in. A. make B. to make C. making D. made 35. When you see her, don’t forget _________ her my postcards. A. give B. to give C. giving D. given 36. He spends hours _________ to repair his car. A. try B. to try C. trying D. tries 37. I remember _________ you somewhere last month. A. met B. to meet C. meet D. meeting 38. Mary agreed _________ to the circus with Ann. A. went B. to go C. going D. goes 39. It’s no use _________ his opinion. A. asking B. to ask C. ask D. asks 40. Mrs. Green prefers _________ TV to _________ to the cinema. A. watching / go B. to watch / going C. watching / going D. watches / go 41. She expects _________ him tomorrow, but I look forward to _________ him right away. A. see / see B. to see / see C. see / seeing D. to see / seeing 42. She should avoid _________ other people’s feeling. A. hurting B. to hurt C. hurt D. hurts 43. The soil needs _________ immediately. A. fertilize B. to fertilize C. fertilizing D. fertilized 44. They advise me _________ a raincoat. A. wear B. to wear C. wearing D. wore 45. You need _________ these plants as soon as possible. A. fertilize B. to fertilize C. fertilizing D. fertilizes 46. You’d better _________ what you think in front of the conference. A. say B. to say C. saying D. said 47. I regret _________ able to attend your birthday party yesterday. A. not to be B. to not be C. not be D. not being 48. Thank you for _________ me such a warm message. A. send B. to send C. sending D. sent 49. Ask your friends about your homework. He would be able _________ you. A. help B. helped C. helping D. to help 50. Please try _________ quiet when you come home. A. be B. to be C. being D. been 51. Would you like _________ to the cinema with us tomorrow evening? A. to come B. come C. coming D. came 52. This girl can’t bear _________ alone. A. am B. to be C. being D. been 53. My uncle has given up _________. A. to smoke B. smoke C. smokes D. smoking 54. Do you mind _________ to John ask him _________ us? A. speaking / to help B. to speak / help C. speak / help D. speaks / to help

Lời giải 1 :

=>

24. B plan to V : lên kế hoạch làm gì 

25. A keep Ving : liên tục, tiếp tục làm gì

26. A be used to Ving : quen làm gì

27. B don't forget to V ~ đừng quên làm gì

28. C can't help Ving ~ không thể không

29.  C try Ving : thử

30. C stop Ving : dừng làm gì/go on Ving : tiếp tục làm gì

31. B would love to V : muốn làm gì

32. B intend to V : dự định làm gì/có ý định làm gì

33. C give up Ving : từ bỏ/want to V : muốn

34. C stop Ving 

35. B don't forget to V : đừng quên làm gì

36. C spend time Ving ~ take time to V

37. D remember Ving : nhớ đã làm gì

38. B agree to V : đồng ý làm gì

39. A it's no use Ving ~ vô ích khi làm gì

40. C prefer Ving to Ving ~ thích làm gì hơn

41. D expect to V : mong đợi làm gì/look forward to Ving : mong đợi (háo hức)

42. A avoid Ving : tránh làm gì

43. C bị động need Ving

44. B advise sb to V : khuyên ai là gì

45. B need to V : cần làm gì

46. A had better V : nên làm gì

47. D regret (not) Ving ~ hối hận vì đã (không)

48. C thank sb for Ving : cảm ơn ai vì

49. D be able to V : có thể làm gì

50. B try to V : cố gắng làm gì

51. A would you like to V ~ bạn có muốn?

52. C can't bear Ving ~ không thể chịu được

53. D give up Ving

54. A do you mind Ving ~ bạn có phiền?/ ask sb to V : yêu cầu ai làm gì

Thảo luận

Lời giải 2 :

24. B (plan to do sth: có kế hoạch làm gì) 25. A (keep + V-ing: giữ, tiếp tục làm gì) 26. A (be used to + V-ing: quen với cái gì) 27. B (forget to do sth: quên phải làm gì) 28. C (can't help + V-ing: không thể chịu được) 29. C (try + V-ing: thử làm gì) 30. C (stop + V-ing: dừng hẳn việc đang làm) 31. B (would love to do sth: yêu thích cái gì, go on + V-ing: tiếp tục làm gì) 32. B (intend to do sth: có ý định làm gì) 33. C (giới từ + V-ing, want + to Vo: muốn làm gì) 34. C (stop V-ing: dừng lại việc đang làm) 35. B (forget + to Vo: quên làm gì (việc chưa làm)) 36. C (spend + thời gian + V-ing: dành thời gian làm gì) 37. D (remember + V-ing: nhớ đã làm gì) 38. B (agree + to Vo: quên làm gì) 39. A (it's no use + V-ing: vô ích làm gì) 40. C (prefer + V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì) 41. D (expect to do sth: mong muốn làm gì, look forward to V-ing: mong đợi làm gì) 42. A (avoid + V-ing: tránh làm gì) 43. C (need + V-ing với chủ ngữ là vật) 44. B (advise sbd to do: khuyên ai làm gì) 45. B (need + to Vo: cần làm gì) 46. A (had better + Vo: nên làm gì) 47. D (regret + V-ing: hối tiếc về việc đã làm) 48. C (thank for V-ing: cảm ơn vì đã làm gì) 49. D (be able tp do sth: có thể làm gì) 50. B (try to Vo: cố gắng làm gì) 51. A ("would you like to do sth" là 1 câu mời lịch sự) 52. C (can't bear + V-ing: không thể chịu được) 53. D (giới từ + V-ing) 54. A (do you mind + V-ing: bạn có phiền ...; ask to Vo: hỏi ai cái gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247