=>
24. B plan to V : lên kế hoạch làm gì
25. A keep Ving : liên tục, tiếp tục làm gì
26. A be used to Ving : quen làm gì
27. B don't forget to V ~ đừng quên làm gì
28. C can't help Ving ~ không thể không
29. C try Ving : thử
30. C stop Ving : dừng làm gì/go on Ving : tiếp tục làm gì
31. B would love to V : muốn làm gì
32. B intend to V : dự định làm gì/có ý định làm gì
33. C give up Ving : từ bỏ/want to V : muốn
34. C stop Ving
35. B don't forget to V : đừng quên làm gì
36. C spend time Ving ~ take time to V
37. D remember Ving : nhớ đã làm gì
38. B agree to V : đồng ý làm gì
39. A it's no use Ving ~ vô ích khi làm gì
40. C prefer Ving to Ving ~ thích làm gì hơn
41. D expect to V : mong đợi làm gì/look forward to Ving : mong đợi (háo hức)
42. A avoid Ving : tránh làm gì
43. C bị động need Ving
44. B advise sb to V : khuyên ai là gì
45. B need to V : cần làm gì
46. A had better V : nên làm gì
47. D regret (not) Ving ~ hối hận vì đã (không)
48. C thank sb for Ving : cảm ơn ai vì
49. D be able to V : có thể làm gì
50. B try to V : cố gắng làm gì
51. A would you like to V ~ bạn có muốn?
52. C can't bear Ving ~ không thể chịu được
53. D give up Ving
54. A do you mind Ving ~ bạn có phiền?/ ask sb to V : yêu cầu ai làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247