11. have watched
- S have/has VPII
12. to call
- get sb to V
13. to finish
- hope to V
14. arrives
- by the time HTĐ, TLĐ
15. they will purchase
- S will V
16. had been
- lùi thì QKĐ - QKHT
17. Having locked
- Having VPII, QKĐ
11. I love this film. I have watched it four or five times already.
12. Please get him to call me at 5. I'll wait.
13. We hope to have finished our project by the end of next week.
14. By the time Tom arrives, the party will have come to an end.
15. Never again will they purchase that horrible item in the future.
16. They asked me where i had been the previous night.
17. After locking/ having locked the door carefully, he put the key inside his wallet.
Câu trả lời chỉ dựa trên ý kiến cá nhân bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247