34 A
=> .Sally's low test scores kept her from admitting to the university.
=> Điểm thi thấp của Sally khiến cô không được nhận vào trường đại học.
35 B
=> I have a lot of sympathy for her; she had to bring up the children on her own.
=> Tôi rất có cảm tình với cô ấy; cô phải một mình nuôi dạy bọn trẻ.
36 D
=> It can be embarrassingly difficult to answer.
=> Nó có thể rất khó trả lời.
37 C
=> He was embarrassed to admit making a mistake.
=> Anh ấy đã rất xấu hổ khi thừa nhận đã mắc sai lầm.
38 A
=> I can sympathize with those who have lost loved ones.
=> Tôi có thể đồng cảm với những người đã mất người thân.
39 C
=> Senator Cap is very sympathetic to environmental issues.
=> Thượng nghị sĩ Cap rất thông cảm với các vấn đề môi trường.
40 D
=> Jill smiled at her sympathetically
=> Jill mỉm cười với cô ấy một cách thông cảm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247