1. rises ( thì hiện tại đơn )
2. hasn't gone ( thì hiện tại hoàn thành )
3. has taught ( thì hiện tại hoàn thành )
4. Are they doing ( thì hiện tại tiếp diễn )
5. was - went ( thì quá khứ đơn )
6. washes ( thì hiện tại đơn )
7. wasn't born ( thì quá khứ đơn )
8. Did you see - haven't seen ( thì quá khứ đơn ) + ( thì hiện tại hoàn thành )
I.
1. rises
sự thật hiển nhiên -> hiện tại đơn
2. hasn't gone
for + khoảng tgian là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
3. has taught
since + mốc tgian là dấu hiệu hiện tại hoàn thành
4. Are they doing
at present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
5. was; went
When sb was a child/ boy/ girl/.. - thì quá khứ đơn bởi vì nó đã xảy ra và hoàn tất trong qk
6. washes
everyday - chỉ tần suất là dấu hiệu thì hiện tại đơn
7. wasn't born
in + năm trong qk - thì quá khứ đơn
8. Did you see; haven't seen
last Sunday - quá khứ đơn
for + khoảng tgian - hiện tại hoàn thành
II.
1. using
recommend sb to V = recommend Ving: đề nghị làm gì
2. starting
risk + Ving
3. cutting/ to be cut; have it done
need Ving= need to be P2: cần được làm gì (câu bị động)
have sb do sth/get sb to do sth => have/get sth done
4. to forget; worrying
try to V: cố gắng làm gì $\neq$ try Ving: thử làm gì
worth + Ving: đáng để làm gì
5. telephoning; asking; to look
suggest sb do sth = suggest doing sth: gợi ý ai làm gì
before/ after + Ving/ mệnh đề
ask sb to V: hỏi/ yêu cầu ai đó làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247