I. PRONUNCIATION
1. Pick out the word which has the /ɑː/ sound.
task có phiên âm là /tɑːsk/
party có phiên âm là /ˈpɑːti/
father có phiên âm là /ˈfɑːðə(r)/
car có phiên âm là /kɑː(r)/
class có phiên âm là /klɑːs/
disaster có phiên âm là /dɪˈzɑːstə(r)/
half có phiên âm là /hɑːf/
headmaster có phiên âm là /ˌhedˈmɑːstə(r)/
hard có phiên âm là /hɑːd/
charge có phiên âm là /tʃɑːdʒ/
2. Choose the word in each group which hasn't got the /ʌ/ sound.
1. turn có phiên âm /tɜːn/
2. busy có phiên âm /ˈbɪzi/
3. sure có phiên âm /ʃʊə(r)/
4. further có phiên âm /ˈfɜːðə(r)/
5. July có phiên âm /dʒuˈlaɪ/
3. Choose the word whose stress is on the second syllable.
Những từ có trọng âm rơi vào âm tiết T2:
acceptable có phiên âm /əkˈseptəbl/
semester có phiên âm /sɪˈmestə(r)/
tomorrow có phiên âm /təˈmɒrəʊ/
convenience có phiên âm /kənˈviːniəns/
apologize có phiên âm /əˈpɒlədʒaɪz/
complain có phiên âm /kəmˈpleɪn/
relax có phiên âm /rɪˈlæks/
Geography có phiên âm /dʒiˈɒɡrəfi/
imagine có phiên âm /ɪˈmædʒɪn/
important có phiên âm /ɪmˈpɔːtnt/
enjoy có phiên âm /ɪnˈdʒɔɪ/
experience có phiên âm /ɪkˈspɪəriəns/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247