16, aren't playing
17,takens
18,are preparing
19,will open
20,is going to rain
21,won't go
22,am meeting
23,will drive
24,am going to see
25,will visit
26,are you leaving
27,will win
28,laugh
29,to invite
30,not to come
31,to hear
32,travel
33,to play
34,go
35,go
36,not to tell
=>
16. aren't playing
-> now (HTTD, S is/am/are (not) Ving)
17. takes
-> usually (HTĐ, S Vs/es)
18. are preparing
-> now (HTTD)
19. will open
-> will V (đề nghị/quyết định ngay tại thời điểm nói/ dự đoán không có căn cứ)
20. is going to rain
-> be going to V (dự đoán có dẫn chứng)
21. won't go
-> will (not) V
22. am going to meet
-> On Sunday at 8 o'clock (be going to V)
23. will drive
-> will V
24. am going to see
-> as planned (Be going to V)
25. will visit
-> one day (TLĐ)
26. are you going to leave
-> be going to V (dự định, kế hoạch)
27. will win
-> TLĐ (dự đoán không có căn cứ)
28. laugh
-> make sb V (khiến/làm cho)
29. to invite
-> would like to V : muốn làm gì
30. not to come
-> expect sb (not) to V : mong đợi ai (không) làm gì
31. to hear
-> be adj to V
32. travel
-> would rather V than V : thích làm gì hơn
33. to play
-> allow sb to V : cho phép ai làm gì
34. go
-> had better V : nên làm gì
35. go
-> let sb V : để ai làm gì
36. not to tell
-> intend (not) to V : dự định, có ý định (không) làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247