=>
1. preparing
-> be used to Ving : quen làm gì
2. working/finishing
-> giới từ + N/Ving
-> succeed in Ving : thành công trong
3. to give/smoking
-> advise sb to V : khuyên ai làm gì
-> give up Ving : từ bỏ
4. talking/to eat
-> stop Ving : dừng làm gì
-> stop to V : dừng để làm gì
5. arguing/to work
-> stop Ving
-> start to V : bắt đầu làm gì
6. to think/making
-> like to V : thích làm gì (ý muốn)
-> before Ving : trước khi
7. to come/standing
-> ask sb to V : yêu cầu ai làm gì
-> keep sb Ving
8. solving
-> succeed in Ving
9. to lock/going
-> don't forget to V : đừng quên làm gì
-> before Ving
10. to persuade/change
-> try to V : cố gắng
-> make sb V : khiến/làm cho
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247