1. to see
- Want + to V
2. to go / wait
- Would like + to V
- Shall we + V-bare
3. to walk
- It takes/took (sb) + time + to do something : Ai đó dành/mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì
4. to do
5. buy
6. not to go
- decided + to V
1. to see
want + to V_inf: muốn được làm gì
2. to go
Would you like + to V_inf?: Bạn có muốn được làm gì?
3. to walk
It + takes/ took + O + time + to + V
S + spend/ spends/ spent + time + V_ing
4. to do
S + have/ has/ had + noun + to + V_inf: Ai có cái gì để làm gì
5. to buy
S + (didn't/ don't/ doesn't) V_inf + enough + noun + (for O) + to + V_inf: (không) đủ để làm gì
S + be + (not) + adj + enough + + (for O) + to + V_inf: (không) đủ để làm gì
6. not to go
decided + (not) + to V_inf: (không) quyết định điều gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247