=>
1. being seen
-> without Ving : mà không/ bị động : without being V3/ed
2. to risk/getting
-> want to V : muốn làm gì
-> risk Ving : liều lĩnh, có nguy cơ, rủi ro
3. to be awarded
-> would like to be V3/ed : muốn được
4. to be selected
-> hope to be V3/ed : hi vọng được
5. to be sent
-> want to be V3/ed : muốn được
6. showing/to send
-> would you mind Ving : bạn có phiền
-> how to V : làm thế nào để
7. being taken
-> remember being V3/ed : nhớ đã được
8. being congratualted
-> like being V3/ed : thích được
9. telling
-> avoid Ving : tránh
10. not to go
-> decide (not) to V : quyết định (không)
1. being seen
->câu bị động : without + being + Vpp
2. to risk / getting
->S + want + to V : muốn làm gì
3. to be awarded
-> would like + to be+ Vpp
4. to be selected
-> hope + to be + Vpp
5. to be sent
-> want+ to be + VPP
6. to show / sending
-> would you mind + to V
-> how + V-ing
7. being taken
-> remember being + Vpp
8. being congratualted
-> like+ being + Vpp
9. telling
-> avoid + Ving
10. not to go
-> decide +not + to V
Xin hay nhất ạ ><
@Lynkk
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247