Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Làm với giải thích giúp em với ạ câu hỏi...

Làm với giải thích giúp em với ạ câu hỏi 2605593 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Làm với giải thích giúp em với ạ

image

Lời giải 1 :

1. is sleeping

2. eat

3. is running - wants

4. sets

5. is

6. buys

7. is

8. rains - is raining

9. is cooking - cooks

10. have you studied

---

11. have waited - hasn't come

12. have lived

13. has read - have you read

14. hasn't been - has lived

15. is going - has never been

16. Have you slept - have rung

17. has written - hasn't finished

18. has lost - has looked

---

Thì HTĐ: 

DHNB: every, always, often, usually, sometimes,...

Câu khẳng định :

S + am/ is/ are + N/ Adj 

S + V(s/es)

Câu phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V(nguyên thể)

Câu nghi vấn

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A: - Yes, S + am/ are/ is.

-   No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:  - Yes, S + do/ does.

-  No, S + don’t/ doesn’t.

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?

---

Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra: 

DHNB: at the moment, now, at present,...

Câu khẳng định

S + am/ is/ are+ Ving

Câu phủ định

S + am/are/is + not + Ving

Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

 Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

 A: Yes, S + am/is/are.

      No, S + am/is/are + not.

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

---

Thì HTHT diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể kéo dài đến HT/TL:

S have/has(not) VPII 

Have/has S VPII?

Wh- have/has S VPII?

DHNB: already, since, for, just, already, so far,...

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. is sleeping

Thì HTTD vì đang diễn tả 1 sự việc đang xảy ra ( em bé đang ngủ )

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: S + am/is/are + Ving

2. eat

Thì Hiện Tại đơn dấu hiệu seldom ( hiếm khi )

S + Vs/es + O

3. is running/wants

Thì HTTD dấu hiệu Look!

4. sets

Thì Hiện Tại Đơn diễn tả 1 sự thật, chân lí hiển nhiên ( mặt trời lặn ở phía tây )

5. is

Thì Hiện Tại Đơn diễn tả 1 sự thật, chân lí hiển nhiên ( nóng vào mùa hè )

Dấu hiệu: often 

6. buys

Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu sometimes

7. is

Thì HTĐ để bình phẩm ( đang lạnh )

8. rains/is raining

Thì HTĐ diễn tả 1 chân lí sự thật hiển nhiên ( mua nhiều vào mùa hè )

Thì HTTD dấu hiệu now

9. is cooking/cooks

Thì HTTD dấu hiệu at present

Thì HTĐ dấu hiệu always 

10. have you studied

Vì là câu hỏi hỏi về thời gian bạn học T.A từ quá khứ và đến nay vẫn còn nên là thì hiện tại hoàn thành.

S + has/have + Vp2

11. have been waiting/ hasn't come

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn nhấn mạnh khoảng thới gian của 1 hành động đã xảy ra trong QK và tiếp diễn tới hiện tại ( Tôi đã đợi cô ấy và bây giờ vẫn đợi ) 

Thì HTHT dấu hiệu yet

12. have lived

Thì HTHT dấu hiệu since ( Tôi sống ở tp HCM từ năm 1975 và bây giờ tôi vẫn sống ở đó )

13. read/have you read

14. hasn't been/has been living

Thì HTHT dấu hiệu since

15. has gone/have never been

Thì HTHT dấu hiệu never ( không bao giờ )

16. Have you slept/have been ringing

Thì HTHT dấu hiệu so far

17. has written/ hasn't finished

Thì HTHT dấu hiệu for 2 years, yet

for + khoảng tgian

since + mốc tgian

18. has lost/has been looking

Thì HTHT dấu hiệu until now: cho đến bây giờ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247