1. is sleeping
2. eat
3. is running - wants
4. sets
5. is
6. buys
7. is
8. rains - is raining
9. is cooking - cooks
10. have you studied
---
11. have waited - hasn't come
12. have lived
13. has read - have you read
14. hasn't been - has lived
15. is going - has never been
16. Have you slept - have rung
17. has written - hasn't finished
18. has lost - has looked
---
Thì HTĐ:
DHNB: every, always, often, usually, sometimes,...
Câu khẳng định :
S + am/ is/ are + N/ Adj
S + V(s/es)
Câu phủ định
S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Câu nghi vấn
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A: - Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
---
Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra:
DHNB: at the moment, now, at present,...
Câu khẳng định
S + am/ is/ are+ Ving
Câu phủ định
S + am/are/is + not + Ving
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
---
Thì HTHT diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể kéo dài đến HT/TL:
S have/has(not) VPII
Have/has S VPII?
Wh- have/has S VPII?
DHNB: already, since, for, just, already, so far,...
1. is sleeping
Thì HTTD vì đang diễn tả 1 sự việc đang xảy ra ( em bé đang ngủ )
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: S + am/is/are + Ving
2. eat
Thì Hiện Tại đơn dấu hiệu seldom ( hiếm khi )
S + Vs/es + O
3. is running/wants
Thì HTTD dấu hiệu Look!
4. sets
Thì Hiện Tại Đơn diễn tả 1 sự thật, chân lí hiển nhiên ( mặt trời lặn ở phía tây )
5. is
Thì Hiện Tại Đơn diễn tả 1 sự thật, chân lí hiển nhiên ( nóng vào mùa hè )
Dấu hiệu: often
6. buys
Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu sometimes
7. is
Thì HTĐ để bình phẩm ( đang lạnh )
8. rains/is raining
Thì HTĐ diễn tả 1 chân lí sự thật hiển nhiên ( mua nhiều vào mùa hè )
Thì HTTD dấu hiệu now
9. is cooking/cooks
Thì HTTD dấu hiệu at present
Thì HTĐ dấu hiệu always
10. have you studied
Vì là câu hỏi hỏi về thời gian bạn học T.A từ quá khứ và đến nay vẫn còn nên là thì hiện tại hoàn thành.
S + has/have + Vp2
11. have been waiting/ hasn't come
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn nhấn mạnh khoảng thới gian của 1 hành động đã xảy ra trong QK và tiếp diễn tới hiện tại ( Tôi đã đợi cô ấy và bây giờ vẫn đợi )
Thì HTHT dấu hiệu yet
12. have lived
Thì HTHT dấu hiệu since ( Tôi sống ở tp HCM từ năm 1975 và bây giờ tôi vẫn sống ở đó )
13. read/have you read
14. hasn't been/has been living
Thì HTHT dấu hiệu since
15. has gone/have never been
Thì HTHT dấu hiệu never ( không bao giờ )
16. Have you slept/have been ringing
Thì HTHT dấu hiệu so far
17. has written/ hasn't finished
Thì HTHT dấu hiệu for 2 years, yet
for + khoảng tgian
since + mốc tgian
18. has lost/has been looking
Thì HTHT dấu hiệu until now: cho đến bây giờ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247