7. had been
8. hadn't eaten
9. had cleaned
10. went - had finished
11. had worried - heard
12. had moved
13. had shot
14. drank - had finished
15. had done
16. had brought
17. had worked - decided
18. arrived - had already gone
19. had left - finished
20. had bought - went
* Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành (thì Quá khứ hoàn thành) trước một hành động khác (thì Quá khứ đơn) trong quá khứ.
* Trong câu tường thuật, thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành lùi về Quá khứ hoàn thành.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247