56. Despite -> Although/ Though/ Even though
57. Although -> In spite of/ Despite
58. In spite of -> Although/ Though/ Even though
59. However -> Although/ Though/ Even though
60. Despite of -> Despite/ In spite of
61. despite -> although/ though/ even though
62. in spite of -> although/ though/ even though
63. Even though -> In spite of/ Despite
64. Although -> In spite of/ Despite
Although/ Though/ Even though + mệnh đề
= Despite/ In spite of+ N/ Ving
= mệnh đề; However, mệnh đề (khi however đứng ở giữa bắt buộc phải dùng dấu chấm hoặc chấm phấy)
= However/ No matter how+adj/adv+S+be/V (tính từ), ...
Whoever/ No matter who+S+be (người),...
Whatever/ No matter what+N+S+V (vật),...
Whenever/ No matter when+S+V (thời gian: khi mà việc ấy được làm),...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247