Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. He (go) to school everyday. 2. She (come) from...

1. He (go) to school everyday. 2. She (come) from germany. 3. Daisy usually (go) to work by car. 4. We (watch) tv every night. 5. He (walk) to work everyday 6.

Câu hỏi :

1. He (go) to school everyday. 2. She (come) from germany. 3. Daisy usually (go) to work by car. 4. We (watch) tv every night. 5. He (walk) to work everyday 6. He (be) in ca mau. 7. They (be) students . 8. She (wash) her clothes every sunday 9. She (study) english everyday. 10. He (want) to become a teacher. *Put the verb in the present simple tense: 1. She usually (walk) to school. 2. She (not wwash) herclothes every weekend. 3. It (not be) often cold in summer. 4. Tom usually (walk) to school. 5. He (be) a student. 6. I (be) sixteen years old. 7. They (be) very friendly. 8. He often (wash) the car at weekends. 9. Every week she (go) to visit her parents. 10. We (not go) to school on sundays. 11. We (not be) very lazy. 12. The earth (go) around the sun. 13. I (visit) my parents very often.

Lời giải 1 :

* Cấu trúc thì hiện tại đơn:

- Dấu hiệu nhận biết: every day, every month, often, usually, never, sometimes, rarely, often,...

* Với động từ to be 

+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ is+ (not) + Noun/ Adj

+ I+ am+ (not)

+ We/ You/ They/ danh từ số nhiều+ are+ (not)+ Noun/ Adj

* Với động từ thường ( khẳng định )

+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ V(s/es)

+ We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều+ Vinf

- Phủ định:

+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ doesn't + V

+ We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều+ don't+ Vinf

1. goes

2. comes

3. goes

4. watch

5. walks

6. is

7. are

8. washes

9. studies

10. wants

*Put the verb in the present simple tense:

1. walks

2. doesn't wash

3. is not

4. walks

5. is

6. am

7. are

8. washes

9. goes

10. don't go

11. are not

12. goes

13. visit

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.

1. goes

2. comes

3. goes

4. watch

5. walks

6. is

7. are

8. washes

9. studies

10. wants

II.

1. walks

2. doesn't wash

3. isn't

4. walks

5. is

6. am

7. are

8. washes

9. goes

10. don't go

11. aren't

12. goes

*Cấu trúc thì hiện tại đơn:

→ Động từ thường:

(+) S + V_inf/ V-e,es

(- ) S + don't/ doesn't + V_inf

(? ) Do/ Does + S + V_inf?

- Yes, S + do/ does

- No, S + don't/ doesn't

→ Động từ tobe:

(+) S + is/ am/ are + ...

(- ) S + is/ am/ are + not + ...

(? ) Is/ Am/ Are + S + ...

- Yes, S + is/ am/ are

- No, S + is/ am/ are + not

*Cách dùng: 

-Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

-Sự việc hiển nhiên (lịch trình, thời gian biểu,...)

*Dấu hiệu nhận biết: often, usually, always, sometimes, twice a week,..., every day,..., frequently, seldom, rarely,...

13. visit 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247