Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. While people were talking to each other, he ___________...

1. While people were talking to each other, he ___________ (read) his book. 2. Watch carefully. First I _______ (take) a cucumber and _______ (cut) it into sma

Câu hỏi :

1. While people were talking to each other, he ___________ (read) his book. 2. Watch carefully. First I _______ (take) a cucumber and _______ (cut) it into small pieces. 3. I ____________ (make) a presentation in front of 500 people when the microphone stopped working. 4. Wait! I will ___________ (drive) you to the station. 5. She ___________ (ask) about the accident by the police last night. 6. Alice ___________ (see) the accident when she was catching the bus. 7. I am used to waking up early in the morning. It ___________ (not/ bother) me. 8. Peter ___________ (turn) on the TV, but there was nothing interesting. 9. What countries ___________ they ___________ (visit) in Europe? 10. In the 1990s few people ___________ (use) mobile phones. 11. I ___________ (follow) you wherever you go. 12. Do you know what time the 10:45 plane ___________ (arrive) in Chicago. 13. Oh look, a dog ___________ (eat) your lunch, but I think he ___________ (not/ like) the bread in it. 14. Many species ___________ (disappear) for the last five decades. 15. If Sara ___________ (keep) coming to work late, she'll have problems with the boss. 16. The weather ___________ (be) far worse than we ___________ (expect). 17. She ____________ (sleep) since noon. Should we wake her up? 18. As we _________ (drive) down the hill, a strange object _________ (appear) in the sky. 19. He fell down when he ___________ (run) towards the church. 20. We ___________ (not/ see) Doris since last Sunday

Lời giải 1 :

CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ ><
​1 was reading (hai hành động xảy ra đồng thời : QKTD)

2 take - cut

3 was making (đang xảy ra trong QK : QKTD)

4 drive (will + Vo)

5 was asked (by the police : bị động, last night : QKD, bị động của QKD : S + was / were + V3/ed)

6 saw (hđ xen vào một hđ đang xảy ra : QKD)
7 doesn't bother

8 turned (was : QKD => cả câu đều cùng thì)

9 have they visited (đã xảy ra, kéo dài tới hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai : HTHT)

10 used (in the 1990s : QKD)

11 will follow 

12 arrives (lịch trình tàu, xe, máy bay : HTD)

13 is eating - doesn't like (đang ăn : HTTD)

14 have disappeared (for + khoảng tgian : HTHT)

15 keeps (câu điều kiện loại 1)

16 is - expected 

17 has been sleeping (since : HTHT, nhấn mạnh tính liên tục : HTHTTD)

18 were driving - appeared (1 hđ đang xảy ra QKTD, 1 hđ xen vào QKD)

19 was running (1 hđ đang xảy ra : QKTD)

20 haven't seen (since : HTHT)

Thảo luận

-- Bạn ơi
-- bạn gửi yêu cầu vào nhóm mình đi

Lời giải 2 :

1. was reading

→ QKTD

2. take/cut

3. was making

→ QKTD

4. drive

→ will + V

5. was asked

→  S + was/were + V3/ed

6. saw

→ QKĐ
7. doesn't bother

8. turned 

→ QKĐ

9. have they visited 

→ HTHT

10. used 

→ QKĐ

11. will follow 

12. arrives 

→ HTĐ

13. is eating - doesn't like

→ HTTĐ

14. have disappeared

→ HTHT

15. keeps

→ if + thì hiện tại đơn; will + V nguyên mẫu

16. is/expected 

17. has been sleeping

→ HTHTTD

18. were driving/ppeared

→ QKTD, QKĐ

19. was running

→ QKTD

20. haven't seen 

→ HTHT

----------------------------------------------

@nam

xin hay nhất

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247