1. What did when I call you last night?
`=>` last night `->` quá khứ đơn
2. I was sitting in a cafe when you called.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
3. When were you arriving at the party, who was there?
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
4. Susie watched a film when she was hearing the noise.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
5. Yesterday I went to the library, next I was having a swim, later I was meeting Julie for coffee.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
6. We were playing tennis when John hurted his ankle.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
7. What did they do at 10pm last night - it was really noisy?
`=>` last night `->` quá khứ đơn
8. He was having a shower when the telephone rang.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
9. When I walked into the room, everyone were working.
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
10. When the train got to the station, we were waiting on the platform
`=>` Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào `->` sự việc nào đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn , sự việc nào diễn ra sau thì chia thì quá khứ đơn
CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ ><
Note : Hành động đang diễn ra thì dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào thì dùng thì quá khứ đơn
QKTD : S + was/were + Ving
QKD : S + V2/ed
1 were you doing - called
2 was sitting - called
3 were arriving - was
4 was watching - heard
5 went - had - met (chuỗi hành động thì chia QKD)
6 were playing - hurt
7 were they doing
8 was having - rang
9 walked - was working
10 got - were waiting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247