Bài `1:`
`1`. used to
`->` S + used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ
`2`. use to
`->` Nghi vấn với "used to": Did + S + use to + Vinf ?
`3`. use to
`->` Phủ định với "used to": S + didn't + use to + Vinf
`4`. use
`->` can't + Vinf: không thể
`5`. use
`->` Can + S + Vinf ?
Bài `2:`
`1`. They are not used to drinking beer.
`->` be used to Ving: trở nên quen với việc làm gì
`2`. He's used to getting up early in the morning.
`->` be used to Ving: trở nên quen với việc làm gì
`3`. Today American women are used to earning their own money.
`->` be used to Ving: trở nên quen với việc làm gì
Ex1:
1. used to
2. use to
3. use to
4. use
5. use
Ex 2: (mik chỉ điền chỗ còn thiếu thôi nha)
1. drinking beer
2. get up early in the morning
3. earning their money
Công thức động từ Used to
- Khẳng định(+) → S + used to + V(infinitive)
- Phủ định(-) → S + did not + use to + V(infinitive)
- Nghi vấn(?) → Did + S + use to + V(infinitive)
Bạn tham khảo nha!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247