1. He has to ride his bike in narrow and _____CROWED___ streets . ( crowd)
Ta thấy phía trc có một tính từ rồi nên chỗ trống điền tiếp tính từ đứng trc danh từ nhé
2. Could you please tell me your __DAILY___ routine .( day )
TTSH + adj + N ⇒ daily (adj): hàng ngày
3. My husband pumps water into it while I do the ___TRANSPLANTING__( transplant ).
Sau "the" là Danh từ ⇒ Transplanting (n): cấy, ghép
4. I arrive in the field at __EXACTLY___ 5.30 . ( exact)
Trạng từ dùng để nhấn mạnh ⇒ exactly (adv): chính xác
5. __SCIENTISTS__ around the world are working for a better human life . ( science)
Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ ⇒ scientist (n): nhà khoa học
6. Marie Curie received general ___EDUCATION__ in local schools . ( educate)
Danh từ đi sau một tính từ ⇒ education (n): sự giáo dục
7. After the _TRAGIC___ death of Pierre Curie in 1906, Marie Curie took up her husband’s position.(tragedy )
Tragic (adj): bi kịch
The + adj + N
8 Everybody shows their deepest sympathy on the _DEATH_ of the flood victims. (die)
Sau "the" là Danh từ ⇒ death (n): cái chết
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247